Học tiếng Nhật bài 13 Minna no nihongo
Giáo trình Minano Nihongo là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học
tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của
GoJapan trên website hoặc qua các bài học
Elearning của
GoJapan. Chúng ta bắt đầu với
bài số 13 của tiếng Nhật Minanihongo nhé!
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Học tiếng Nhật: Từ vựng bài 13 Minna no Nihongo
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | あそびます | 遊びます | chơi |
2 | およぎます | 泳ぎます | bơi |
3 | むかえます | 迎えます | đón |
4 | つかれます | 疲れます | mệt |
5 | だします [てがみを~] | 出します [手紙を~] | gửi[thư] |
6 | はいります [きっさてんに~] | 入ります [喫茶店に~] | vào [quán giải khát] |
7 | でます [きっさてんを~] | 出ます [喫茶店を~] | ra, ra khỏi [quán giải khát] |
8 | けっこんします | 結婚します | kết hôn, lập gia đình, cưới |
9 | かいものします | 買い物します | mua hàng |
10 | しょくじします | 食事します | ăn cơm |
11 | さんぽします [こうえんを~] | 散歩します [公園を~] | đi dạo [ở công viên] |
12 | たいへん「な」 | 大変「な」 | vất vả, khó khăn, khổ |
13 | ほしい | 欲しい | muốn có |
14 | さびしい | 寂しい | buồn, cô đơn |
15 | ひろい | 広い | rộng |
16 | せまい | 狭い | chật, hẹp |
17 | しやくしょ | 市役所 | văn phòng hành chính quận, thành phố |
18 | プール | | bể bơi |
19 | かわ | 川 | sông |
20 | けいざい | 経済 | kinh tế |
21 | びじゅつ | 美術 | mỹ thuật |
22 | つり | 釣り | việc câu cá (~をします:câu cá) |
23 | スキー | | việc trượt tuyết (~をします: trượt tuyết) |
24 | かいぎ | 会議 | họp, cuộc họp (~をします: họp, tổ chức cuộc họp) |
25 | とうろく | 登録 | việc đăng ký (~をします:đăng ký) |
26 | しゅうまつ | 週末 | cuối tuần |
27 | ~ごろ | | Khoảng ~ (dùng cho thời gian) |
28 | なにか | 何か | cái gì đó |
29 | どこか | | đâu đó, chỗ nào đó |
30 | おなかが すきました。 | | (tôi) đói rồi. |
31 | おなかが いっぱいです。 | | (tôi) no rồi. |
32 | のどが かわきました。 | | (tôi) khát. |
33 | そうですね。 | | Đúng thế. (câu nói khi muốn tỏ thái độ tán thành với người cùng nói chuyện) |
34 | ロシア | | Nga |
35 | そうしましょう。 | | Nhất trí./ Chúng ta thống nhất như thế. |
36 | ていしょく | | Cơm suất, cơm phần |
37 | ごちゅうもんは | ご注文は | Mời anh/chị gọi món |
38 | ぎゅうどん | 牛どん | món cơm thịt bò |
39 | しょうしょう おまちください | 少々お待ちください。 | xin vui lòng đợi một chút |
40 | べつべつに | 別々に | để riêng ra |
Học tiếng Nhật: Ngữ Pháp bài 13 Minna no Nihongo
Ngữ pháp số 1: Muốn có N
N(人、物)が 欲しいです。Muốn có N.Ví dụ 1:
- 私はカメラが欲しいです。Tôi muốn có cái máy ảnh.

- 私は車が欲しいです。Tôi muốn có ô tô.

- 私(は彼女が欲しいです。Tôi muốn có người yêu.
Mẫu câu hỏi 1: Muốn có N như thế nào?どんな Nが 欲しいですか。Ví dụ 2:
- どんな猫が欲しいですか。Bạn muốn có 1 con mèo như thế nào?
…
黒い
猫が
欲しいです。Tôi muốn có con mèo màu đen.

- どんな自転車が欲しいですか。Bạn muốn chiếc xe đạp như thế nào?
…
赤い
自転車が
欲しいです。Tôi muốn có 1 chiếc xe màu đỏ.
Mẫu câu hỏi 2: Muốn có cái gì nhất?何 が 一番欲しいですか。Muốn có cái gì nhất?Ví dụ 3:
- 今、何が一番欲しいですか。Bây giờ, bạn muốn cái gì nhất?
… テレビが
一番欲しいです。Tôi muốn có cái tivi nhất.

- 今、何が一番欲しいですか。Bây giờ bạn muốn cái gì nhất?
…
子供が
一番欲しいです。Tôi muốn có con nhất.
Ngữ pháp số 2: Muốn làm cái gì đó
Nを(が)Vたいです。Muốn làm gì đó.- Khi dùng mẫu câu này thì trợ từ thường được chuyển từ を thành が.
- Động từ thể Vたい có cách chia giống với tính từ đuôi Aい.
Ví dụ 1:
- 今、ご飯を食べたいです。Bây giờ tôi muốn ăn cơm.

- 彼女と映画を見たいです。Tôi muốn đi xem phim với bạn gái.

- タバコを吸いたくないです。Tôi không muốn hút thuốc.
Mẫu câu hỏi: Có muốn làm gì không?何を(が)Vたいですか。Có muốn làm gì không?Ví dụ 2: 
A:ナムさんは
週末休みですね。
何をしたいですか。Anh Nam ơi, cuối tuần là ngày nghỉ nhỉ. Anh muốn làm gì?B:ええ、
私は
家族と
海へ
行きたいです。Tôi muốn cùng gia đình đi biển.A:いいですね。
私も
行きたいです。Thế được đấy. Tôi cũng muốn đi.

A:
来年、
何をしたいですか。Năm sau bạn muốn làm gì?B:
結婚したいです。Tôi muốn kết hôn.
Ngữ pháp số 3: Đến N để làm …
N(Địa điểm)へVます (bỏ ます) | に V Chuyển động |
---|
N |
Đến N để làm …Mẫu câu hỏi: Đến N để làm gì ?N (Địa điểm ) へ何() を しに Vchuyển động か。Đến N để làm gì?Ví dụ 1:
- 日本へ働きに行きます。Tôi đi Nhật để làm việc.

- 駅へお父さんを迎えに行きます。Tôi đi đến nhà ga để đón bố.

- スーパーへ買い物に行きました。Tôi đã đi đến siêu thị để mua sắm.
Ví dụ 2:
- 京都へ何をしに行きましたか。… 友達と花見に行きました。
Bạn đến Kyoto để làm gì vậy? … Tôi đi đến để ngắm hoa cùng bạn bè.

- レストランへ何をしに行きましたか。… 彼女と食事に行きました。
Bạn đi đến nhà hàng để làm gì vậy? … Tôi đi đến để dùng bữa với bạn gái.

- 日本へ何をしに来ましたか。… 日本語の勉強に来ました。
Bạn đến Nhật để làm gì vậy? … Tôi đến Nhật để học tiếng Nhật.Vậy là bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo……
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.