Học tiếng Nhật bài 22 Minna no nihongo
Giáo trình Minano Nihongo là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học
tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của
GoJapan trên website hoặc qua các bài học
Elearning của
GoJapan. Chúng ta bắt đầu với
bài số 22 của tiếng Nhật Minanihongo nhé!
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Học tiếng Nhật: Từ vựng bài 22 Minna no Nihongo
STT | Từ vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | きます「シャツを~」 | 着ます | mặc (áo sơ mi,..) |
2 | はきます「くつを~」 | | mang (giày,…) |
3 | かぶります「ぼうしを~」 | | đội (nón,…) |
4 | かけます「めがねを~」 | | đeo (kính,…) |
5 | うまれます | 生まれます | sinh ra |
6 | コートー | | áo khoác |
7 | スーツ | | com-lê |
8 | セーター | | áo len |
9 | ぼうし | 帽子 | nón, mũ |
10 | めがね | 眼鏡 | kính |
11 | よく | ~人 | thường |
12 | おめでとうございます | | Chúc mừng |
13 | こちら | | cái này (cách nói lịch sử của “これ”) |
14 | やちん | 家賃 | tiền nhà |
15 | うーん。 | 会社員 | để tôi xem/ ừ / thế nào nhỉ |
16 | ダイニングキッチン | | bếp kèm phòng ăn |
17 | わしつ | | phòng ăn kiểu Nhật |
18 | おしいれ | 押し入れ | chỗ để chăn gối trong ăn phòng kiểu Nhật |
19 | ふとん | 布団 | chăn,đệm |
20 | アパート | | nhà chung cư |
21 | パリ | | Pa-ri |
22 | ばんりのちょうじょう | 万里の長城 | Vạn lý trường thành |
23 | よかかいはつセンター | 余暇開発センター | Trung tâm phát triển hoat động giải trí cho người dân |
24 | レジャーはくしょ | レジャー白書 | sách trắng về sử dụng thời gian rảnh rỗi |
Học tiếng Nhật bài 22: Mệnh đề định ngữ
Cách tạo 1 mệnh đề định ngữ

- Chú ý:
- Chủ ngữ của mệnh đề chính đi vớiは.
- Chủ ngữ mệnh đề phụ sẽ đi với trợ từ が .
Ví dụ:日本へいきます → 日本へ行()く人() Người đi Nhật
日本へ行きません → 日本へ行かない人 Người không đi Nhật
日本へ行きました → 日本へ行った人 Người đã đi Nhật
日本へ行きませんでした → 日本へ行かなかった人 Người đã không đi Nhật
初めてかのじょに会った所 Nơi tôi đã gặp cô ấy lần đầu tiên.
うまれた所 Nơi tôi đã sinh ra
すんでいる所 Nơi tôi đang sống
Vị trí của mệnh đề định ngữ trong câu
1.Mệnh đề bổ nghĩa làm vị ngữ của câu.これ/それ/あれはV普通形(ふつうけい)Nです。Cái này, cái đó, cái kia là N …Ví dụ:
- これは友達にもらった時計です。Cái này là cái đồng hồ mà tôi đã nhận từ bạn.

- これはアメリカで買った靴です。Cái này là cái giày tôi mua ở Mỹ.

- これはカリナさんが書いた絵です。Đây là tranh mà Karina đã vẽ.
2.Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ của câuV普通形Nは~です。N … thì …Ví dụ:
- 帽子を被っている人はたろう君です。Người mà đang đội mũ là bé Taro.

- タバコを吸っている人は山田さんです。Người mà đang hút thuốc là anh Yamada.

- 立っている人は田中さんです。Người mà đang đứng là bạn Tanaka.
3.Mệnh đề bổ nghĩa làm tân ngữ của câuV普通形(ふつうけい)NをVます。Làm N …Ví dụ:
- 要らないものを捨てます。Vứt rác không cần thiết đi.

- 毎晩、病院で買った薬を飲みます。Hàng tối tôi uống thuốc mua ở bệnh viện.

- あの本を読んでいる人を知っていますか。Tôi biết người đang đọc sách.
Học tiếng Nhật: Ngữ pháp bài 22 Minna no Nihongo
Ngữ pháp số 1: Có N( thời gian, việc bận, cuộc hẹn, … ) để làm gì đó
VるNがあります 。- Chú ý: N thường là 約束、時間、用事、。。。
Ví dụ:
- 銀行へ行く用事があります。Tôi có việc bận đi đến ngân hàng.

- 日本語を勉強する時間がありません。Tôi không có thời gian để học tiếng Nhật.

- 今晩、友達と映画を見る約束があります。
Tối nay, tôi có cuộc hẹn đi xem phim với bạn.
Ngữ pháp số 2: Tôi muốn có N
V普通形Nが欲しいです。Tôi muốn có NVí dụ:
- カメラを買うお金が欲しいです。Tôi muốn có tiền để mua máy ảnh.
妻が作る料理が欲しいです。Tôi muốn món ăn mà vợ nấuVậy là bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo……
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.