Học tiếng Nhật bài 47 Minna no nihongo
Giáo trình Minano Nihongo là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học
tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của
GoJapan trên website hoặc qua các bài học
Elearning của
GoJapan. Chúng ta bắt đầu với
bài số 47 của tiếng Nhật Minanihongo nhé!
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Học tiếng Nhật: Từ vựng bài 47 Minna no nihongo
Từ vựng chính là nguyên liệu của ngôn ngữ. Đầu tiên các bạn cần nắm được từ vựng rồi mới lắp ghép vào ngữ pháp để tạo nên câu hoàn chỉnh.STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | あつまります [ひとが~] | 集まります「人が~」 | tập hợp, tập trung [ người ~] |
2 | わかれます [ひとが~] | 別れます「人が」 | chia tay [ người ~] |
3 | ながいきます | 長生きます | sống lâu |
4 | [おと/こえが~] します | 「音/声が~」します | nghe thấy, có [~ âm thanh, tiếng nói] |
5 | [あじが~] します | 「味が~」します | có [~vị] |
6 | [においが~] します | | có [~ mùi ] |
7 | [かさを~] さします | 「傘を~」さします | dương che [ dù ] |
8 | ひどい | | tồi tệ, xấu |
9 | こわい | 怖い | sợ, khiếp |
10 | てんきよほう | 天気予報 | dự báo thời tiết |
11 | はっぴょう | 発表 | công bố, thuyết trình |
12 | じっけん | 実験 | thí nghiệm, thực nghiệm |
13 | じんこう | 人口 | dân số |
14 | におい | | mùi |
15 | かがく | 科学 | khoa học |
16 | いがく | 医学 | y học, ngành y |
17 | ぶんがく | 文学 | văn học |
18 | パトカー | | xe tuần tra |
19 | きゅうきゅうしゃ | 救急車 | xe cứu thương |
20 | さんせい | 賛成 | tán thành, đồng ý |
21 | はんたい | 反対 | phản đối |
22 | だんせい | 男性 | phái nam |
23 | じょせい | 女性 | phái nữ |
24 | どうも | | dường như (dùng khi phán đoán ) |
25 | ~によると | | căn cứ theo…(chỉ nguồn gốc của thông tin) |
26 | イラン | | nước IRAN |
27 | こいびと | 恋人 | người yêu |
28 | こんやくします | 婚約します | đính hôn |
28 | あいて | 相手 | đối tượng, đối tác, nửa còn lại |
30 | しりあいます | 知り合います | quen biết |
31 | へいきんじゅみょう | 平均十冥 | tuổi thọ bình quân |
32 | くらべます[だんせい] | 比べます「男性」 | so sánh [với nam giới ~] |
33 | はかせ | 博士 | tiến sĩ |
34 | のう | 脳 | não |
35 | ホルチン | | hoocmôn |
36 | けしょうひん | 化粧品 | mỹ phẩm |
37 | しらべ | 調べ | cuộc điều tra, nghiên cứu |
38 | けしょう「~をします」 | 化粧「~をします」 | trang điểm |
Học tiếng Nhật: Ngữ pháp bài 47 Minna no nihongo
Ngữ pháp số 1: ( Tôi ) nghe nói là …
V普通形 | +そうです。 |
Aい |
Aな →だ |
N →だ |
( Tôi ) nghe nói là …- Dùng để truyền đạt lại những thông tin mà mình thu nhận được cho một ai đó .
- Để nhấn mạnh thêm sự chắc chắn của thông thin, ta thêm によると vào ngay sau nguồn gốc của thông tin đó. (天気予報によると、ニュースによると…)
Chú ý:- Tránh nhầm lẫn với そうです học ở bài 43. そうです bài 47 khác hoàn toàn về cả ý nghĩa và cấu trúc.
- Mẫu câu này không kết hợp với các cách nói sau: Thể ý chí(しよう) , cấm đoán(するな), mệnh lệnh(しろ) , suy đoán(するでしょう) , nhờ vả(してください、しないでください).
( X )
山本さんは アメリカへ 行こうそうです。- Không chia quá khứ hoặc phủ định ở そうです.
( X)
リーさんは 中国へ 帰るそうじゃありません。Ví dụ 1:
- 明日台風が来るそうです。Ngày mai nghe nói bão về.

- 警察の発表によると交通事故が一番多いのは12月だそうです。
Theo như bài phát biểu của cảnh sát thì nghe nói tháng nhiều tai nạn nhất là tháng 12.

- 天気予報によると明日雨が降るそうです。
Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói ngày mai trời sẽ mưa.
Ví dụ 2:A:
明日から台風だそうだ。Nghe nói là từ ngày mai sẽ có bão về.B:
えー、ダラットの旅行はどうするの?Thế à, vậy chuyến du lịch Đà Lạt thì tính sao?A:
辞めると思う。Tôi định hủy.A :
仕方がないなあ。Không có cách nào khác nhỉ.
Ngữ pháp số 2: Hình như là ~
Hình như là ~.- Dùng để diễn đạt những suy luận, phán đoán 1 cách trực quan, hoàn toàn dựa trên những cảm giác, cảm nhận (5 giác quan) của bản thân. Vì thế, những suy đoán đó có thể không chính xác.
Ví dụ 1:
- 事故があったようです。Hình như đã có tai nạn.

- 泥棒が 入ったようです。Hình như nhà có trộm vào.

- 彼女は何でも分かるようです。Hình như cô ấy cái gì cũng biết.
Ví dụ 2:A:
隣の部屋は大変うるさいですね。Phòng bên cạnh ồn ào quá nhỉ!B:
ええ、カラオケをしているようです。ちょっと見てきます。Uh, hình như họ đang hát karaoke. Để tôi đi xem.A:
どうでしたか。Thế nào?B:
彼は友達を連れて来て、パーティーをしています。私は「静かにして」と言いましたが、彼が関心しないようです。Anh ấy dẫn bạn tới, đang tổ chức tiệc. Tôi đã bảo là hãy yên tĩnh đi, nhưng anh ta hình như không quan tâm.A:
悪いですね。係人に連絡しましょう。Họ xấu nhỉ! Để tôi liên lạc tới người quản lý.Vậy là bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo……
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.