Học tiếng Nhật bài 50 Minna no nihongo
Giáo trình Minna no Nihongo là bộ giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với bộ giáo trình sơ cấp này hy vọng sẽ hỗ trợ được nhiều cho các bạn đang có mong muốn học
tiếng Nhật cơ bản để tìm hiểu tiếng Nhật, du học hay đi xuất khẩu lao động một cách tốt nhất. Ngoài việc theo học trên lớp, các bạn hoàn toàn có thể tự học hoặc ôn lại các kiến thức đã học một cách có hệ thống khi tham khảo các bài hướng dẫn học của
GoJapan trên website hoặc qua các bài học
Elearning của
GoJapan. Chúng ta bắt đầu với
bài số 50 của tiếng Nhật Minanihongo nhé!
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Học tiếng Nhật: Từ vựng bài 50 Minna no nihongo
Từ vựng chính là nguyên liệu của ngôn ngữ. Đầu tiên các bạn cần nắm được từ vựng rồi mới lắp ghép vào ngữ pháp để tạo nên câu hoàn chỉnh.STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | まいります | 参ります | đi,đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます) |
2 | おります | | có (dạng khiêm tốn của います) |
3 | いただきます | | ăn,uống,nhận (dạng khiêm tốn của たべます) |
4 | もうします | 申します | nói (dạng khiêm tốn của いいます) |
5 | いたします | | làm(dạng khiêm tốn của します) |
6 | はいけんします | 拝見します | xem (dạng khiêm tốn của もます) |
7 | ぞんじます | 存じます | biết(dạng khiêm tốn của しります) |
8 | うかがいます | 伺います | hỏi,nghe,hỏi thăm (dạng khiêm tốn của ききますvà いきます) |
9 | おめにかかります | お目にかかります | gặp (dạng khiêm tốn của あいます ) |
10 | ございます | | có (dạng lịch sự của あります) |
11 | ~でございます | | là (dạng lịch sự của ~です) |
12 | わたくし | 私 | tôi (dạng khiêm tốn của わたし) |
13 | ガイド | | hướng dẫn viên |
14 | おたく | お宅 | nhà (của người khác) |
15 | こうがい | 郊外 | ngoại ô |
16 | アルバム | | tập ảnh,Album |
17 | さらいしゅう | 再来週 | tuần tới nữa |
18 | さらいげつ | 再来月 | tháng tới nữa |
19 | さらいねん | 再来年 | năm tới nữa |
20 | はんとし | 半年 | nửa năm |
21 | さいしょに | 遠慮なく | trước hết |
22 | さいごに | 最後に | cuối cùng |
23 | ただいま | ただ今 | tôi đã về ! |
24 | きんちょうします | 緊張します | căng thẳng |
25 | ほうそうします | 放送します | phát thanh,phát hình |
26 | とります | 撮ります | thâu (băng hình) |
27 | しょうきん | 賞金 | tiền thưởng |
28 | しぜん | 自然 | thiên nhiên |
28 | きりん | | hươu cao cổ |
30 | ぞう | 像 | con voi |
31 | ころ | | lần, ngày |
32 | かないます | | (giấc mơ)thành hiện thực,linh ứng |
33 | ひとことよろしいでしょうか | | cho tôi nói một lời |
34 | きょうりょくします | 協力します | hiệp lực, cộng tác |
35 | こころから | 心から | từ đáy lòng, thật lòng |
36 | かんしゃします | 感謝します | cảm tạ, biết ơn |
37 | はいけい | 拝啓 | thưa ~( viết ngay đầu thư) |
38 | うつくしい | 美しい | đẹp |
39 | おげんきでいらっしゃいますか? | | anh/chị có khỏe không?(cách nói tôn kính của おげんきですか。) |
40 | めいわくをかけます | 迷惑をかけます | làm phiền |
41 | いかします | 生かします | vận dụng, ứng dụng |
42 | [お]しろ | お」城 | thành trì |
43 | けいぐ | 敬具 | kính thư( viết cuối thư) |
44 | ミュンヘン | | Munchen (thành phố lớn của Đức) |
Học tiếng Nhật: Ngữ pháp bài 50 Minna no nihongo
謙譲語と丁寧語:THỂ KHIÊM NHƯỜNG và THỂ LỊCH SỰNgữ pháp số 1: Cách tạo thể khiêm nhường với động từ します
~します。Là cách thể hiện sự khiêm tốn của người nói.*Cách tạo:+ Nhóm 1 + Nhóm 2: おVますしますChú ý: Không dùng với các động từ chỉ có một âm tiết như: 見ます、寝ます、います、…+ Nhóm 3: ごNしますChú ý:- Một số động từ dùng「 お 」thay cho「 ご」: お電話します、お約束します、…
- Thay「 します」bằng「致します」ở những mẫu trên để làm tăng thêm mức độ khiêm nhường: お返しします → お返し致します.
Ví dụ 1:
- 皆さんに絵をお見せします。Mọi người xem tranh đi ạ.

- 荷物をお持ちしましょうか。Để cháu mang đồ cho bà nhé?

- ご発表いたします。Em xin được phát biểu ạ.
Ví dụ 2.1:A:Anh
さん、マイさんの電話番号を教えてください。Anh ơi, cho tôi xin số điện thoại của chị Mai.B:
はい、分かりました。0167…….です。Vâng, tôi hiểu rồi. Số chị Mai là 0167 …A:Bao
さんの番号は何番ですか。Vậy số của anh Bảo là số bao nhiêu đấy?B:
すみません、今忙しいですから、後でお教えします。Xin lỗi, bây giờ tôi đang bận nên lát nữa tôi bảo cho anh nhé.
Ví dụ 2.2:A:
先輩、パソコンを借りたいんですが、いいですか。Tiền bối, em muốn mượn máy tính, có được không ạ?B:はい、いいですよ。Uh, được chứ.A:
有難うございます。来週お返します。Em cám ơn. Tuần sau em sẽ trả lại ạ.
Ví dụ 2.3:A:
ちょっと教室を見学してもいいですか。Tôi có thể tham quan lớp 1 chút được không?B:
はい、いいですよ。すぐご案内します。Vâng, được chứ. Để tôi dẫn anh chị luôn.
Ngữ pháp số 2: Các động từ khiêm nhường ngữ đặc biệt
行きます・来ます → 参りますいます → おります食べます・飲みます・もらいます → 頂きます言います → 申します知っています → 存じております知りません → 存じません見ます → 拝見します会います → お目にかかりますします → 致します……….
Ví dụ 1:
- 山田さんにプレゼントをいただきました。Tôi được nhận quà từ anh Yamada.

- 傘を持って参ります。Tôi mang theo ô.
Ví dụ 2:A:
山田さんが引っ越しされたのをご存知ですか。Anh có biết chị Yamada chuyển nhà rồi không?B:
はい、先月伺いました。Có, tôi đã đến thăm rồi.A:
素敵なお宅だそうですね。Nghe nói là là nhà đẹp lắm phải không?B:
ええ。Vâng.
>>>>>Xem thêm về khiêm nhường ngữ trong tiếng Nhật tại đâyNgữ pháp số 3: Lịch sự ngữ
Biểu thị sự kính trọng của mình với đối phươngあります → ございますです → でございますいいですか → よろしですか知りますか → ご存知ですか……
Ví dụ:
- CEO 会社でございます。Là công ty CEO.

- 私は山田と申します。Tôi là Yamada.

- 今よろしですか。Bây giờ, chị có thời gian không ạ?
>>>>>Xem thêm về lịch sự ngữ tại đây
Từ vựng hay dùng trong
Lịch sự ngữ:
Vậy là bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo……
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.