
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 5
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa 強い ひもを強く(=きつく)結ぶ Buộc thật chặt sợi dây ゆるく この木は寒さに強い。 Cây này chịu
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa 強い ひもを強く(=きつく)結ぶ Buộc thật chặt sợi dây ゆるく この木は寒さに強い。 Cây này chịu
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 3 Từ Ví dụ Nghĩa Ví dụ Nghĩa はる 糸がピンと張る Sợi chỉ được kéo căng 根が深く張る Rễ
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa Ví dụ Nghĩa 通る 町に高速道路が通る。 Đường cao tốc đi xuyên qua thành
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 1 Từ Ví dụ Nghĩa 受ける 両手でボールを受ける Bắt bóng bằng hai tay ヨットが風を受けて進む Thuyền xuôi theo gió
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 5 Ngày 6 Từ Ví dụ Nghĩa 最寄り 最寄りの駅 Ga gần nhất 誤り 誤りが多い Lỗi sai nhiều 誤った考え Suy
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 5 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa 志す 学者を志す Quyết định trở thành học giả 試す 新商品を試す Thử nghiệm
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 5 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa 築く ダムを築く Xây dựng đập nước 描く 風景を心に描く Phác hoạ khung cảnh
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 5 Ngày 3 Từ Ví dụ Nghĩa 利子/利息 銀行の利子 Lãi xuất ngân hàng 利点 A案には多くの利点がある Kế hoạch A có
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 4 Ngày 6 Từ Ví dụ Nghĩa 国民 国民の義務 Nghĩa vụ công dân 国家 国家試験 kỳ thi quốc gia
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 5 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa 和風 和風建築 Kiến trúc theo phong cách Nhật Bản 和式 和式トイレ Nhà