Theo dòng thời sự Virus Corona đang hoành hành, GOJAPAN giới thiệu đến các bạn học viên thân yêu những từ vựng về Bệnh cúm, cũng như các từ vựng thường xuất hiện trên các mặt báo quốc tế hiện nay về virus corona, qua đó các bạn có thể tự mình đọc báo tiếng Nhật, vừa cập nhật được tin tức, vừa trau dồi thêm về kiến thức ngữ pháp nhé.
Đối với những bạn đã sinh sống ở Nhật trên 1 năm thì những từ vựng cơ bản liên quan đến vấn đề cúm là chuyện bình thường, nhưng còn những bạn mới sang thì sao? Cùng GoJapan tìm hiểu nhé!
#gojapan_vn #hoctiengnhat #hoctiengnhatonline #hoctiengnhattheochude #tuvungbenhcum
Từ vựng tiếng Nhật cần dùng khi bị cảm cúm
Từ vựng liệt kê về triệu chứng bệnh cúm:
熱(ねつ)/ 発熱(はつねつ): sốt 鎮痛(ちんつう)/ 痛み止め(いたみどめ): giảm đau 鎮痛剤(ちんつうざい)/ 痛み止め (いたみどめ): thuốc giảm đau 風邪(かぜ): cảm cúm 総合(そうごう)かぜ薬: thuốc cảm cúm のどが痛い ・ のどの痛み: đau họng 咳(せき): ho たん:đờm せき止め薬 (せきどめくすり): thuốc chữa ho 去たん・去痰 (きょたん) : long đờm 鼻水(はなみず): sổ mũi 鼻づまり (はなづまり): nghẹt mũi くしゃみ: hắt xì 頭痛 (づつう): đau đầu 点鼻薬 (てんびやく)・点鼻液: thuốc nhỏ mũi のどスプレー: thuốc xịt họngTừ vựng các loại thuốc:
錠 (じょう): thuốc viên カプセル: thuốc con nhộng 液 (えき) ・ シロップ: thuốc nước/ si rô 包(ほう/ ぽう/つつみ): thuốc gói (thuốc dạng bột)Các loại thuốc cảm cúm có thể mua trực tiếp không cần bác sĩ kê đơn
Thuốc long đờm, trị ho có đờm Thuốc cảm cúm (hạ sốt, giảm đau, và trị đau họng rất hiệu quả) Thuốc cảm cúm (hạ sốt, giảm đau, trị viêm họng, sổ mũi hiệu quả). Nếu mà ho nhiều và nặng thì nên mua thêm thuốc ho vì uống thuốc này chỉ đỡ ho thôi. Thuốc cảm cúm (rất hiệu quả trong việc hạ sốt, trị ho) Thuốc đau đầu, giảm đau (phụ nữ có thể uống khi đau bụng kinh) Thuốc đau đầu Thuốc chữa ho, ho có đờm. Hy vọng là mọi người sẽ bình yên vượt qua đợt dịch corona nhé! Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:Bài viết hữu ích:
★★★★★ 4.8/5