Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 5
Từ | Ví dụ | Nghĩa | |
何気ない | 何気ない言葉に傷っく | Tổn thương bởi một câu nói vô tình | |
あっけない | あっけない人生 | Một cuộc đời tẻ nhạt | |
みすぼらしい | みすぼらしい家 | Một căn nhà tồi tàn | |
みっともない | みっともない態度 | Thái độ tồi tàn | |
汚らわしい | 汚らわしい行為 | Hành vi khiếm nhá | |
乏しい | わが国は資源に乏しい | Đất nước chúng ta rất nghèo tài nguyên | |
あくどい | あくどい商売 | Buôn bán gian dối/lươn lẹo | |
危うい | このままでは合格が危うい | Cứ như vậy thì việc đỗ kỳ thi là rất đáng lo ngại | |
ややこしい | ややこしい関係 | Mối quan hệ phức tạp | |
素っ気ない | 素っ気ない返事 | Câu trả lời lạnh lùng/cụt lủn | |
もろい | もろく壊れやすいワイングラス | Ly rượu mỏng manh dễ vỡ | |
紛らわしい | 紛らわしい言葉 | Từ ngữ dễ nhầm lẫn/dễ gây hiểu lầm | |
久しい | 彼に久しく会っていない | Lâu rồi tôi không gặp anh ta | |
たやすい | たやすく引き受ける | Chấp nhận dễ dàng | |
平たい | 平たい石(=平らな) | Hòn đá phẳng | |
はかない | はかない命 | Sự sống mong manh | |
はかない命 | あやふやな態度をとる | Tỏ thái độ không rõ ràng/không dứt khoát | |
うつろ(な) | うつろな瞳 | Đôi mắt trống rỗng/vô hồn | |
こっけい(な) | こっけいな姿 | Dáng điệu ngộ nghĩnh | こっけいな話: Câu chuyện hài hước |
ちっぽけ(な) | ちっぽけな夢 | Giấc mơ bé nhỏ | |
ぞんざい(な) | ぞんざいな言葉遣い | Cách nói chuyện thô lỗ | |
不気味(な) | 不気味な生き物 | Sinh vật dị hợm | |
不細工(な) | 不細工な形 | Hình dạng thô kệch | |
無茶(な) | 無茶なことを言う | Nói càn/Nói năng vô lý | |
雑(な) | 彼の仕事は雑だ | Anh ta làm việc cẩu thả | |
露骨(な) | 露骨に嫌がる | Ghét ra mặt | |
念入り(な) | 念入りな計画 | Một kế hoạch tỉ mỉ/ cẩn thận | |
密か(な) | 密かな楽しみ | Niềm vui lặng lẽ/Vui thầm | |
おろそか(な) | 勉強がおろそかになる | Lơ là học hành | |
まとも(な) | まともな仕事 風をまともに受ける |
Công việc nghiêm túc, đàng hoàng Đón gió ngay chính diện |
|
ろくな~ない | それはろくな仕事ではない 朝からろくに食べていない |
Đó không phải là công việc đàng hoàng đâu Từ sáng không ăn uống đàng hoàng |