Từ |
Ví dụ |
Nghĩa |
|
|
国民 |
国民の義務 |
Nghĩa vụ công dân |
|
|
国家 |
国家試験 |
kỳ thi quốc gia |
|
|
国会 |
国会を解散する |
Giải thể quốc hội |
|
|
国会を解散する |
国有財産 |
Tài sản thuộc sở hữu quốc gia |
|
|
母国 |
母国に帰る |
Trở về đất nước nơi mình sinh ra |
|
|
帰国 |
帰国子女 |
Trẻ hồi hương |
|
|
国土 |
国土計画 |
Quy hoạch lãnh thổ quốc gia |
|
|
新入り |
新入りの会員 |
Thành viên mới gia nhập |
|
|
新入 |
新入生 |
Học sinh mới |
新入社員 |
Nhân viên mới |
新人 |
新人歌手 |
Ca sĩ mới |
|
|
土台 |
家の土台 |
Nền móng nhà |
|
|
土手 |
土手を歩く |
Đi dạo trên bờ đê |
|
|
土手を歩く |
土砂崩れが起きる |
Xảy ra vụ sạt lở đất |
|
|
業者 |
旅行業者 |
Cơ sở kinh doanh du lịch |
輸出業者 |
Nhà thầu/ doanh nghiệp xuất khẩu |
事業 |
事業を始める |
Bắt đầu kinh doanh |
社会事業 |
Công tác xã hội |
分業(する) |
分業で仕事をする |
Phân công công việc |
|
|
音色 |
澄んだ音色 |
Âm sắc trong trẻo |
|
|
本音 |
本音と建前 |
Thật lòng và xã giao (thảo mai) |
|
|
発足(する) |
組織が発足する |
Lập cơ cấu tổ chức |
|
|
自発 |
自発的に勉強する |
Học chủ động |
|
|
風習 |
昔の風習を守る |
Giữ gìn phong tập quán xưa |
|
|
風土 |
日本の風土 |
Khí hậu thổ nhưỡng Nhật Bản |
|
|
青春 |
青春時代 |
Thời thanh xuân |
|
|
思春期 |
思春期の少年少女 |
Thanh thiếu niên tuổi mới lớn/ tuổi dậy thì |
|
|
台無し |
雨で桜が台無しになる |
Mưa phá hỏng hoa anh đào |
|
|
台本 |
台本を読む |
Đọc kịch bản |
|
|
強行(する) |
増税を強行する |
Cưỡng ép tăng thuế |
|
|
正味 |
正味8時間働く |
Làm việc đúng 8 tiếng (Đã trừ giờ giải lao) |
|
|
有力(な) |
有力な政党 |
Đảng có quyền lực lớn |
|
|
早急(な) |
早急に解決する |
Giải quyết gấp rút |
|
|
思考 |
思考力が低下する |
Suy giảm khả năng tư duy |
|
|
口頭 |
口頭で報告する |
Báo cáo miệng |
|
|