Từ |
Ví dụ |
Nghĩa |
|
|
和風 |
和風建築 |
Kiến trúc theo phong cách Nhật Bản |
|
|
和式 |
和式トイレ |
Nhà vệ sinh kiểu Nhật |
|
|
温和(な) |
温和な気候 |
Khí hậu ôn hoà |
洋風 |
Phong cách phương Tây |
調和(する) |
よく調和する |
Rất hài hoà |
洋式 |
Kiểu phương Tây |
和む |
心が和む |
Chân tình/ Ấm lòng |
温和な人 |
Người hiền hoà, thân thiện |
図案 |
図案を描く |
Thiết kế đồ án |
|
|
指図(する) |
あれこれ指図する |
Chỉ đạo theo nhiều hướng/ Chỉ đạo thế này thế kia |
|
|
実態 |
実態を調査する |
Điều tra tình hình thực tế |
|
|
実業 |
実業家 |
Nhà kinh doanh |
|
|
誠実(な) |
誠実な人 |
Người thành thật |
|
|
真実 |
真実を語る |
Kể sự thật |
|
|
口実 |
下手な口実 |
Lời bào chữa kém cỏi |
|
|
実入り |
実入りのいい商売 |
Kinh doanh có lợi nhuận |
|
|
公正(な) |
公正な取り引き |
Giao dịch công chính |
|
|
公平(な) |
公平に分ける |
Phân chia công bằng |
|
|
公立 |
公立の学校 |
Trường công lập |
私立 |
Tư thục |
公用 |
公用語 |
Ngôn ngữ chính thức |
公用車 |
Xe công |
公私 |
公私混同する |
Lẫn lộn công tư |
|
|
主人公 |
物語の主人公 |
Nhân vật chính trong câu chuyện |
|
|
公 |
事件が公になる |
Vụ án được công khai |
公の発表 |
Công bố chính thức |
連休 |
3日間の連休 |
Kỳ nghỉ 3 ngày liên tiếp |
|
|
連蒂 |
連帯責任 |
Trách nhiệm liên đới |
|
|
連なる |
渋滞で車が連なっている |
Xe nối đuôi nhau vì kẹt xe |
|
|
連ねる |
リストに名前を連ねる |
Đưa tên vào danh sách |
|
|
告知(する) |
ガンの告知をする |
Thông báo bệnh ung thư |
|
|
告白(する) |
罪を告白する |
Thú nhận tội lỗi |
|
|
予告(する) |
映画の予告 |
Đoạn quảng cáo của bộ phim |
|
|
告げる |
名前を告げる |
Xướng tên/ Nêu tên |
|
|
手記 |
体験を手記にまとめる |
Ghi chép lại những trải nghiệm |
|
|
伝記 |
伝記を読む |
Đọc tiểu sử |
|
|
記す |
名前を記す |
Ghi tên |
心に記す |
Ghi dấu/ Khắc ghi trong tim |