Dù là mùa đông hay mùa hè thì tại Nhật mọi người đều sử dụng đến điều hoà để làm mát hoặc làm ấm. Nếu bạn là người mới sang Nhật Bản, chắc hẳn bạn sẽ rất bối rối với chiếc điều khiển điều hoà Nhật bởi lẽ nó toàn chữ Hán – Kanji. Việc nắm rõ chiếc điều khiển này ngoài việc điều khiển làm mát hay ấm thì bạn còn có thể thực hiện thêm nhiều chức năng khác của chiếc điều hoà tuỳ theo nhu cầu sử dụng của bạn. Cùng GoJapan đi tìm hiểu thêm về các chức năng của 1 chiếc điều khiển điều hoà tiếng Nhật nhé!
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Các chức năng cơ bản của điều khiển điều hoà Nhật
Ở Nhật Bản, điều hòa được sử dụng bởi cái tên “air-con” (エアコン), điều khiển điều hòa được gọi là “rimo-con” (リモコン). Hầu hết điều khiển điều hòa có những chức năng giống nhau, nên GoJapan sẽ sử dụng một loại điều khiển để ví dụ
Chức năng cơ bản số 1: Nút bật/tắt (運転/停⽌) ở điều khiển điều hòa Nhật
Hiển nhiên là nút quan trọng nhất của chiếc điều khiển. Nút Bật/Tắt có chữ Hán là 運転/停⽌ (unten/teishi). Ở một số điều khiển khác, nút này sẽ có tên 運転切/⼊ hoặc 切/⼊. Một vài chiếc điều khiển điều hòa Nhật sẽ có nút Bật/Tắt (運転/停⽌) còn một số khác sẽ chỉ có nút Tắt/Dừng (停⽌) có chức năng tương tự.
Chữ Hán | Hiragana | Romaji | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
冷房 | れいぼう | reibou | Làm mát |
暖房 | だんぼう | danbou | Làm ấm |
⾃動 | じどう | jidou | Tự động |
除湿 | じょしつ | joshitsu | Hút ẩm (Một số khác sẽ được ghi là ドライ) |
Chức năng cơ bản khác của điều khiển điều hoà tiếng Nhật
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Toshiba tiếng Nhật
停止: bật/tắt máy lạnh
冷房 : làm lạnh
暖房 : sưởi ấm
除湿 : tạo độ ẩm
エアコン : điều hoà không khí
気流切換 : chuyển đổi luồng không khí
停止 : dừng lại
温度 : nhiệt độ
快眠 : chế độ ngủ
切 タイマー : thời gian dừng
換気 : thông gió
風向 : hướng gió
風量 : lưu lượng gió
入 : đầu vào
予約 : đặt phòng
送風: lọc vệ sinh tự động
時計 : đồng hồ
タイマー : hẹn giờ
自動: Tự động
点検 : kiểm tra
手動 : hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Mitsubishi tiếng Nhật
停止 / 人/切 = Bật/Tắt dùng khởi động máy
運転切換 = Chế độ (Dùng chỉnh các tính năng bạn mong muốn)
冷房 = Máy lạnh (Tính năng để cung cấp luồng khí lạnh)
除湿 / ドライ = Hút ẩm (Nhằm đồng thời diệt khuẩn trong luồng không khí)
暖房 = Làm ấm ( Tránh khô da khi thổi gió liên tục)
温度 = Cài đặt nhiệt độ (Bạn có thể chỉnh mức nhiệt độ tăng giảm tùy ý)
風量 / 風速 = Độ lớn (Điều chỉnh nhiệt độ lớn nhỏ)
風向 = Chế độ quạt mát (Quạt cho phép thổi gió)
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Daikin tiếng Nhật
自動 = Tự động
省パワー = Tiết kiệm năng lượng
静音 = Chế độ im lặng
タイマー = Hẹn giờ
ランドリー = Chức năng làm khô
ハイパワー / パワフル = Sức mạnh
スイング = Xoay
内部クリーン = Làm sạch
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Sharp tiếng Nhật
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Fujitsu tiếng Nhật
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa National tiếng Nhật
Có một điều các bạn nên biết : điều khiển điều hòa nhật bãi của các thương hiệu nổi tiếng như National, Panasonic, Fujitsu, Mitsubishi đều có các nút bấm, kí hiệu giống hệt nhau. Các chức năng trên điều khiển của mỗi thương hiệu từ đó cũng giống y chang, chỉ hơi khác nhau ở kiểu dáng thiết kế, vị trí nút và thêm hoặc bớt nút ở một sống dòng điều khiển. Cho nên bài viết này hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa National nhưng bạn hoàn toàn có thể áp dụng được đối với các thương hiệu khác.
Một số chức năng cơ bản của điều hòa nhật nội địa bạn nên biết:
- Điều hòa nhiệt độ 2 chiều, vì điều hòa của nhật luôn là điều hòa 2 chiều nên sẽ có tính năng làm lạnh và làm nóng.
- Các chế độ cơ bản như: tạo ẩm, làm khô, hẹn giờ, hướng gió, tốc độ gió, điều chỉnh nhiệt độ, lọc không khí.
- Một số tính năng cao cấp có thể kể đến như Plasma diệt khuẩn, chế độ tự động dọn dẹp, Econavi, Thả ion vào trong không khí.
Nút bật tắt trên điều khiển máy lạnh National
Có thể nói đây là nút quan trọng nhất trên mọi chiếc điều khiển điều hòa national, mỗi chiếc điều khiển điều hòa national sẽ có kí hiệu khác nhau. Nhưng thông thường sẽ có 2 loại kí tự sau: Bật/Tắt (運転/停止) còn một số khác sẽ chỉ có nút Tắt/Dừng (停止) có chức năng tương tự.
Các nút chức năng của điều hòa Nhật National
Ký tự | Hiragana | Chức năng |
(ハイパワー | Thay đổi tốc độ quạt , chuyển sang chế độ mạnh | |
(スイング | Thay đổi hướng đi của cánh quạt, điều chỉnh hướng gió lên xuống | |
温度 | Mũi tên lên xuống điều chỉnh nhiệt độ phòng | |
ランドリー | Điều chỉnh nhiệt độ để làm khô quàn áo trong thời gian cố định | |
(ランドリー) | Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ khi làm việc | |
送風 | そうふう | Thông gió |
弱風 | じゃくふう | Chế độ gió nhẹ |
微風 | びふう | Chế độ gió thoảng |
静音 | せいおん | Chế độ im lặm, ngủ |
Như vậy là GoJapan đã chỉ cho bạn hiểu rõ tất cả các điều khiển điều hoà tiếng Nhật thông dụng nhất rồi nhé, chúc các bạn sử dụng một cách tốt nhất nhé!
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.