Ngoài trang bị kiến thức và ôn tập thì trước khi bước vào kỳ thi, việc nắm rõ được tổng quan về đề thi JLPT và cấu trúc đề thi JLPT các cấp độ là bước rất quan trọng để bạn tự tin và thành công hơn với bài thi của mình.
Cùng GoJapan tìm hiểu thật kĩ để chinh phục JLPT trong bài viết này nhé!
Khi đã có cái nhìn cụ thể về cấu trúc, yêu cầu đề thi và số lượng câu hỏi, điểm cho từng phần chắn chắn bạn có thể làm bài một cách hiệu quả, tránh nhầm lẫn sai sót không đáng có và có thể phân bố thời gian ưu tiên phần nào dễ kiếm điểm, phần nào nên làm trước trong cấu trúc đề thi sao cho hợp lý nhất.
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI JLPT
Tại sao JLPT lại được quan tâm nhiều như vậy?
Giống như các kỳ thi ngôn ngữ tiếng Nhật khác, JLPT được đưa ra để đào tạo và theo đó để căn cứ phân loại được các cấp độ của người nước ngoài đang học ngôn ngữ tiếng Nhật.
Có nhiều chứng chỉ chứng nhận năng lực tiếng Nhật nhưng phần lớn mọi người lựa chọn cho mình kỳ thi JLPT.
Phần lớn các công ty tuyển dụng nhân lực, lao động đều lấy cách phân loại năng lực của kỳ thi JLPT để xét duyệt hồ sơ đăng ký.
Và đa phần ở Việt Nam các cấp độ JLPT được đưa ra trao đổi và bắt chuyện với nhau trong giao tiếp xã hội.
Do vậy, kỳ thi JLPT là lớn nhất, phổ biến nhất và nhiều người dự thi nhất tại Nhật Bản cũng như ở các nước khác có tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật cho người nước ngoài.
Xem thêm: 5 Kỳ thi năng lực tiếng Nhật phổ biến
Hiểu rõ hơn về đề thi JLPT
Ở kỳ thi JLPT tất cả có 5 cấp độ: N5 -> N4 -> N3 -> N2 -> N1 phân cấp từ thấp đến cao
N5: Nhập môn tiếng Nhật
N4: Trình độ sơ cấp
N3: Trình độ trung cấp
N2: Trình độ trung cao cấp
N1: Trình độ cao cấp
Để phân cấp được học viên, người Nhật đã áp dụng cấu trúc nhất định cho từng cấp.
Và mỗi cấu trúc, mỗi bài tập có nhiệm vụ đánh giá sát nhất trình độ hiện tại của học viên, giảm tối đa sự may mắn cũng như các phương án đánh ‘rùa’.
Xem thêm: Tất tần tật về kỳ thi JLPT 2023
Thời gian thi JLPT từng cấp độ
Thời gian thi JLPT mỗi cấp độ có sự khác nhau tùy thuộc vào độ khó và lượng câu hỏi.
Ví dụ phần thi nghe hiểu của JLPT N5 chỉ kéo dài 30 phút nhưng phần thi nghe hiểu JLPT N1 lại dài gấp đôi, những 60 phút.
Vì vậy để có tâm lý chủ động hơn trước khi thi, các bạn hãy tham cụ thể thời gian thi dưới đây.
Với mỗi cấp độ thời gian thi sẽ được tính dựa vào cấu trúc của từng đề thi.
Việc nắm bắt thời gian thi là rất cần thiết tránh trường hợp bỏ sót không kịp làm hoặc quá tập trung vào 1 phần nào đó.
Cấp độ | Phần thi và thời gian | Tổng thời gian | ||
N5 | Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng) (25 phút) | Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu (50 phút) | Nghe hiểu (30 phút) | 105 phút |
N4 | Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng) (30 phút) | Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu (60 phút) | Nghe hiểu (35 phút) | 125 phút |
N3 | Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng) (30 phút) | Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu (70 phút) | Nghe hiểu (40 phút) | 140 phút |
N2 | Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng, Ngữ pháp) + Đọc hiểu (105 phút) | Nghe hiểu (50 phút) | 155 phút | |
N1 | Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng, Ngữ pháp) + Đọc hiểu (110 phút) | Nghe hiểu (60 phút) | 170 phút |
Cấu trúc đề thi JLPT N5 và cách tính điểm
Cấu trúc đề thi JLPT N5
Đề thi N5 được chia thành 3 phần với 2 lần nghỉ giữa các phần thi:
- Phần 1 gồm 4 mục kiểm tra kiến thức ngôn ngữ, yêu cầu khả năng ghi nhớ cách đọc cách viết hán tự và ý nghĩa, cách dùng của từ vựng.
- Phần 2 gồm một là kiểm tra ngữ pháp trong đó có 3 mục, yêu cầu biết cách tạo câu với ngữ pháp phù hợp, mạch lạc, phù hợp với mạch đoạn văn; hai là kiểm tra trình độ đọc hiểu gồm 3 mục với các đoạn văn ngắn, bản tin, bản hướng dẫn, …
- Phần 3 là nghe hiểu với 4 mục, đánh giá khả năng nắm bắt nội dung chủ yếu, ý chính từ các đoạn văn, đoạn hội thoại, chọn câu ứng đáp, đối thoại phù hợp.
Các môn thi | Cách ra đề | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |
Phần 1: 言語知識 (25 phút) | 漢字-語彙 | 1/ 漢字読み | 12 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự |
2/ 表記 | 8 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào | ||
3/ 文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | ||
4/ 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | ||
Phần 2: 言語知識 ‐ 読解 (50 phút) | 文法 | 1/ 文の文法1 | 16 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn |
2/ 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | ||
3/ 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | ||
読解 | 4/ 内容理解(短文) | 3 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 80 chữ Hán tự đơn giản về ngữ cảnh, các vấn đề liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc. | |
5/ 内容理解(中文) | 2 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày | ||
6/ 情報検索 | 1 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn,… có khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản | ||
Phần 3: 聴解 (30 phút) | 1/ 課題理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | |
2/ ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
3/ 発表現話 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp | ||
4/ 即時応答 | 6 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp |
Cách tính điểm JLPT N5
Nếu dự thi xong mà quá háo hức muốn biết thành tích của mình ra sao, liệu có khả năng đỗ hay không thì bạn có thể tham khảo cách tính điểm dưới đây nhé.
Điểm tối đa | 180 điểm | |
Điểm phần 1 và phần 2 | Tối đa: 120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần 3 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ | ≥ 80 điểm |
Lưu ý:
Điểm số cho từng câu không cố định mà sẽ cho sự khác nhau tùy vào độ khó của bài thi.
Điều này là do điểm thi được áp dụng cách “chuẩn hóa”, giúp các kỳ thi có sự công bằng.
Vì vậy cách tính sau đây chỉ là tương đối, sẽ có sai số nên chỉ mang tính chất tham khảo.
Cách tính điểm JLPT N5 – Phần 1 (Từ vựng)
Mondai | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 漢字読み | 12 | 1 | 12 |
Mondai 2: 表記 | 8 | 1 | 8 |
Mondai 3: 文脈規定 | 10 | 1 | 10 |
Mondai 4: 言い換え類義 | 5 | 2 | 10 |
Cách tính điểm JLPT N5 – Phần 2 (Ngữ pháp)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 文の文法 1 | 16 | 1 | 16 |
Mondai 2: 文の文法 2 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 3: 文章の文法 | 5 | 4 | 20 |
Cách tính điểm JLPT N5 – Phần 2 (Đọc hiểu)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 4: 内容理解(短文) | 3 | 5 (câu 3: 6 điểm) | 16 |
Mondai 5: 内容理解(中文) | 2 | 6 | 12 |
Mondai 6: 情報検索 | 1 | 6 | 6 |
Cách tính điểm JLPT N5 – Phần 3 (Nghe hiểu)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 課題理解 | 7 | 3 | 21 |
Mondai 2: ポイント理解 | 6 | 3 | 18 |
Mondai 3: 発表現話 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 4: 即時応答 | 6 | 2 (câu 1: 1 điểm) | 11 |
Cấu trúc đề thi JLPT N4 và cách tính điểm
Cấu trúc đề thi JLPT N4
Cấu trúc đề thi JLPT N4 cũng được chia làm 3 phần và các mục tương tự N5, chỉ thêm vào một mondai ở phần Từ vựng. Lượng kiến thức yêu cầu ở cấp độ này nhiều hơn nên thời gian làm bài cũng dài hơn một chút.
Các môn thi | Cách ra đề | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |
Phần1:言語知識 (30 phút) | 文字-語彙 | 1/ 漢字読み | 9 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự |
2/ 表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào | ||
3/ 文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | ||
4/ 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | ||
5/ 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra | ||
Phần 2: 言語知識 ‐ 読解 (60 phút) | 文法 | 1/ 文の文法1 | 15 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn |
2/ 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | ||
3/ 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | ||
読解 | 4/ 内容理解(短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống | |
5/ 内容理解(中文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận,.. Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả | ||
6/ 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi,… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản | ||
Phần 3: 聴解 (35 phút) | 1/ 課題理解 | 8 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | |
2/ ポイント理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
3/ 発表現話 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp | ||
4/ 即時応答 | 8 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp |
Cách tính điểm JLPT N4
Điểm từng phần và mức điểm đỗ, điểm liệt của JLPT N4 như sau:
Điểm tối đa | 180 điểm | |
Điểm phần 1 và phần 2 | Tối đa: 120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần 3 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ | ≥ 90 điểm |
Lưu ý: cách tính điểm dưới đây chỉ để tham khảo.
Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 1 (Từ vựng)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 漢字読み | 9 | 1 | 9 |
Mondai 2: 表記 | 6 | 1 | 6 |
Mondai 3: 文脈規定 | 10 | 1 | 10 |
Mondai 4: 言い換え類義 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 5: 用法 | 5 | 2 | 10 |
Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 2 (Ngữ pháp)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 文の文法 1 | 15 | 1 | 15 |
Mondai 2: 文の文法 2 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 3: 文章の文法 | 5 | 3 | 15 |
Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 2 (Đọc hiểu)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 4: 内容理解(短文) | 4 | 4 | 16 |
Mondai 5: 内容理解(中文) | 4 | 4 | 16 |
Mondai 6: 情報検索 | 2 | 4 | 8 |
Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 3 (Nghe hiểu)
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 課題理解 | 8 | 3 | 24 |
Mondai 2: ポイント理解 | 7 | 3 (câu 7: 4 điểm) | 22 |
Mondai 3: 発表現話 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 4: 即時応答 | 8 | 1 | 8 |
Để dễ hơn và rút ngắn thời gian học tiếng Nhật hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!
Cấu trúc đề thi JLPT N3 và cách tính điểm
Cấu trúc đề thi JLPT N3
Cấu trúc đề thi JLPT N3 cũng không khác nhiều so với hai cấp độ dưới, tuy nhiên sẽ có 3 mục kiểm tra được tăng thêm ở phần Từ vựng, Đọc hiểu và Nghe hiểu. Ngoài ra, ở cấp độ N3 này, phần Đọc hiểu sẽ được tách riêng ra và sẽ có điểm tối đa và điểm liệt riêng; còn Ngữ pháp sẽ được gộp vào phần Từ vựng để tính điểm.
Các môn thi | Cách ra đề | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |
言語知識 (30 phút) | 文字-語彙 | 1/ 漢字読み | 8 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự |
2/ 表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào | ||
3/ 文脈規定 | 11 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | ||
4/ 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | ||
5/ 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra | ||
言語知識 ‐ 読解 (70 phút) | 文法 | 1/ 文の文法1 | 13 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn |
2/ 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | ||
3/ 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | ||
読解 | 4/ 内容理解(短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống | |
5/ 内容理解(中文) | 6 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận,.. Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả | ||
6/ 主張理解(長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 500 chữ Hán tự), thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận,… Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lý luận. | ||
Mục 7: 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi,… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản | ||
聴解 (40 phút) | 1/ 課題理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | |
2/ ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
3/ 概要理解 | 3 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | ||
4/ 発表現話 | 4 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp | ||
5/ 即時応答 | 9 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp |
Cách tính điểm JLPT N3
Điểm từng phần và mức điểm đỗ, điểm liệt của JLPT N3 như sau:
Điểm tối đa | 180 điểm | |
Điểm 文字-語彙 + 文法 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ | ≥ 95 điểm |
Lưu ý: cách tính điểm dưới đây chỉ để tham khảo.
Cách tính điểm JLPT N3 – Từ vựng
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 漢字読み | 8 | 1 | 8 |
Mondai 2: 表記 | 6 | 1 | 6 |
Mondai 3: 文脈規定 | 11 | 1 | 11 |
Mondai 4: 言い換え類義 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 5: 用法 | 5 | 1 | 5 |
Cách tính điểm JLPT N3 – Ngữ pháp
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 文の文法 1 | 13 | 1 | 13 |
Mondai 2: 文の文法 2 | 5 | 1 (câu 5: 2 điểm) | 6 |
Mondai 3: 文章の文法 | 5 | 1 | 5 |
Cách tính điểm JLPT N3 – Đọc hiểu
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 4: 内容理解(短文) | 4 | 3 | 12 |
Mondai 5: 内容理解(中文) | 6 | 4 | 24 |
Mondai 6: 主張理解(長文) | 4 | 4 | 16 |
Mondai 7: 情報検索 | 2 | 4 | 8 |
Cách tính điểm JLPT N3 – Nghe hiểu
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 課題理解 | 6 | 3 | 18 |
Mondai 2: ポイント理解 | 6 | 2 | 12 |
Mondai 3: 概要理解 | 3 | 3 | 9 |
Mondai 4: 発表現話 | 4 | 3 | 12 |
Mondai 5: 即時応答 | 9 | 1 | 9 |
Cấu trúc đề thi JLPT N2 và cách tính điểm
Cấu trúc đề thi JLPT N2
Lên đến cấp độ thi trung cấp JLPT N2 bài thi không còn chia thành 3 phần và có 2 lần nghỉ như trước nữa mà được gộp thành 2 phần, đó là Từ vựng + Ngữ pháp + Đọc hiểu và Nghe hiểu và chỉ có một lần nghỉ. Số câu hỏi và lượng kiến thức Của JLPT N2 so với 3 cấp độ dưới có sự chênh lệch là rất lớn, để chinh phục được cấp dộ này các bạn cần có chiến lược phù hợp và kiểm soát thời gian làm bài thật tốt.
Các môn thi | Cách ra đề | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |
言語知識 ‐ 読解 (105 phút) | 文字-語彙 | 1/ 漢字読み | 5 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự |
2/ 表記 | 5 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào | ||
3/ 語形成 | 5 | Biết các từ ghép, các từ phát sinh | ||
4/ 文脈規定 | 7 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | ||
5/ 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | ||
6/ 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra | ||
文法 | 7/ 文の文法1 | 12 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn | |
8/ 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | ||
9/ 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | ||
読解 | 10/ 内容理解(短文) | 5 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống | |
11/ 内容理解(中文) | 9 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận, bình phẩm,…Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lý do, các mối quan hệ nhân quả,… | ||
12/ 統合理解 | 2 | Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp, vừa so sánh đối chiếu | ||
13/ 主張理解(長文) | 3 | Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 900 chữ Hán tự), thể loại văn lý luận, bình phẩm mang tính so sánh…Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn | ||
14/ 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại, có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản | ||
聴解 (50phút) | 1/ 課題理解 | 5 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | |
2/ ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
3/ 概要理解 | 5 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | ||
4/ 即時応答 | 12 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp | ||
5/ 統合理解 | 4 | Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin |
Cách tính điểm JLPT N2
Điểm từng phần và mức điểm đỗ, điểm liệt của JLPT N2 như sau:
Điểm tối đa | 180 điểm | |
Điểm 文字-語彙 + 文法 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ | ≥ 90 điểm |
Lưu ý: cách tính điểm dưới đây chỉ để tham khảo.
Cách tính điểm JLPT N2 – Từ vựng
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 漢字読み | 5 | 1 | 5 |
Mondai 2: 表記 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 3: 語形成 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 4: 文脈規定 | 7 | 1 | 7 |
Mondai 5: 言い換え類義 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 6: 用法 | 5 | 2 | 10 |
Cách tính điểm JLPT N2 – Ngữ pháp
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 7: 文の文法 1 | 12 | 1 | 12 |
Mondai 8: 文の文法 2 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 9: 文章の文法 | 5 | 1 | 5 |
Cách tính điểm JLPT N2 – Đọc hiểu
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 10: 内容理解(短文) | 5 | 3 | 15 |
Mondai 11: 内容理解(中文) | 9 | 2 | 18 |
Mondai 12: 統合理解 | 2 | 3 | 6 |
Mondai 13: 主張理解(長文) | 3 | 4 | 12 |
Mondai 14: 情報検索 | 2 | 4 | 8 |
Cách tính điểm JLPT N2 – Nghe hiểu
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 課題理解 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 2: ポイント理解 | 6 | 2 | 12 |
Mondai 3: 概要理解 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 4: 発表現話 | 12 | 1 | 12 |
Mondai 5: 即時応答 | 4 | 3 | 12 |
Cấu trúc đề thi JLPT N1 và cách tính điểm
Cấu trúc đề thi JLPT N1
N1 là cấp độ cao nhất của kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật JLPT, cấu trúc đề thi JLPT N1 cũng được chia làm 2 phần thi như N2 nhưng số câu hỏi lại ít hơn. Tuy nhiên độ khó và phức tạp tất nhiên lại cao hơn rất nhiều, yêu cầu thí sinh dự thi phải có sự thông hiểu nhất định đối với tiếng Nhật và khả năng kiểm soát và phân bố thời gian làm bài trong vòng 170 phút thi.
Các môn thi | Cách ra đề | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |
言語知識 ‐ 読解 (110 phút) | 文字-語彙 | 1/ 漢字読み | 6 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự |
2/ 文脈規定 | 7 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | ||
3/ 言い換え類義 | 6 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | ||
4/ 用法 | 6 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra | ||
文法 | 5/ 文の文法1 | 10 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn | |
6/ 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | ||
7/ 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | ||
読解 | 8/ 内容理解(短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống | |
9/ 内容理解(中文) | 9 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận, bình phẩm,…Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lý do, các mối quan hệ nhân quả,… | ||
10/ 内容理解(長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận… Biết cách khái quát, nắm được cách suy nghĩ của tác giả | ||
11/ 統合理解 | 3 | Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp, vừa so sánh đối chiếu | ||
12/ 主張理解 (長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 1000 chữ Hán tự), thể loại văn mang tính lý luận, trừu tượng như bình phẩm, xã luận… Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn | ||
13/ 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại,… có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản | ||
聴解 (60 phút) | 1/ 課題理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | |
2/ ポイント理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
3/ 概要理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | ||
4/ 即時応答 | 14 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp | ||
5/ 統合理解 | 4 | Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin |
Cách tính điểm JLPT N1
Điểm từng phần và mức điểm đỗ, điểm liệt của JLPT N1 như sau:
Điểm tối đa | 180 điểm | |
Điểm 文字-語彙 + 文法 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ | ≥ 100 điểm |
Lưu ý: cách tính điểm dưới đây chỉ để tham khảo.
Cách tính điểm JLPT N1 – Từ vựng
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 漢字読み | 6 | 1 | 6 |
Mondai 2: 文脈規定 | 7 | 1 | 7 |
Mondai 3: 言い換え類義 | 6 | 1 | 6 |
Mondai 4: 用法 | 6 | 2 | 12 |
Cách tính điểm JLPT N1 – Ngữ pháp
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 5: 文の文法 1 | 12 | 1 | 10 |
Mondai 6: 文の文法 2 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 7: 文章の文法 | 5 | 3 (câu 1: 2 điểm) | 14 |
Cách tính điểm JLPT N1 – Đọc hiểu
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 8: 内容理解(短文) | 4 | 2 | 8 |
Mondai 9: 内容理解(中文) | 9 | 2 | 18 |
Mondai 10: 内容理解(長文) | 4 | 3 | 12 |
Mondai 11: 統合理解 | 3 | 2 | 6 |
Mondai 12: 主張理解(長文) | 4 | 3 | 12 |
Mondai 13: 情報検索 | 2 | 2 | 4 |
Cách tính điểm JLPT N1 – Nghe hiểu
Tiêu đề | Số câu | Điểm/câu | Tổng điểm |
Mondai 1: 課題理解 | 6 | 2 | 12 |
Mondai 2: ポイント理解 | 7 | 1 (câu 1, 2, 3: 3 điểm) | 10 |
Mondai 3: 概要理解 | 6 | 2 | 12 |
Mondai 4: 即時応答 | 14 | 1 | 14 |
Mondai 5: 統合理解 | 4 | 3 | 12 |
Phân bố thời gian làm bài thi JLPT hợp lý
Trong quá trình làm bài thi JLPT, một trong những nguyên nhân khiến chúng ta không thể hoàn thành bài thi một cách hiệu quả nhất là không biết cách phân bố thời gian làm từng câu, từng phần sao cho hợp lý, mất quá nhiều thời gian vào những mục không cần thiết rồi bỏ lỡ thời gian cho các mục còn lại.
Vậy phân bố thời gian như thế nào là hợp lý nhất để phát huy tối đa khả năng của bản thân và có được kết quả tốt nhất, các bạn hãy tham khảo ngay dưới đây nhé.
Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N5
Môn thi | Số câu | Tổng thời gian | Thời gian làm bài | ||
文字-語彙 | Mondai 1: 漢字読み | 12 | 20 phút | 5 phút | 3 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 表記 | 8 | 4 phút | |||
Mondai 3: 文脈規定 | 10 | 4 phút | |||
Mondai 4: 言い換え類義 | 5 | 4 phút | |||
文法 | Mondai 1: 文の文法 1 | 16 | 40 phút | 10 phút | 3 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 文の文法 2 | 5 | 5 phút | |||
Mondai 3: 文章の文法 | 5 | 5 phút | |||
読解 | Mondai 4: 内容理解(短文) | 3 | 6 phút | ||
Mondai 5: 内容理解(中文) | 2 | 6 phút | |||
Mondai 6: 情報検索 | 1 | 6 phút | |||
聴解 | Mondai 1: 課題理解 | 7 | 30 phút | 30 phút | trước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng |
Mondai 2: ポイント理解 | 6 | ||||
Mondai 3: 発表現話 | 5 | ||||
Mondai 4: 即時応答 | 6 |
Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N4
Môn thi | Số câu | Tổng thời gian | Thời gian làm bài | ||
文字-語彙 | Mondai 1: 漢字読み | 9 | 25 phút | 5 phút | 2 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 表記 | 6 | 3 phút | |||
Mondai 3: 文脈規定 | 10 | 5 phút | |||
Mondai 4: 言い換え類義 | 5 | 5 phút | |||
Mondai 5: 用法 | 5 | 5 phút | |||
文法 | Mondai 1: 文の文法 1 | 15 | 55 phút | 10 phút | 4 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 文の文法 2 | 5 | 5 phút | |||
Mondai 3: 文章の文法 | 5 | 8 phút | |||
読解 | Mondai 4: 内容理解(短文) | 4 | 8 phút | ||
Mondai 5: 内容理解(中文) | 4 | 12 phút | |||
Mondai 6: 情報検索 | 2 | 8 phút | |||
聴解 | Mondai 1: 課題理解 | 8 | 35 phút | 35 phút | trước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng |
Mondai 2: ポイント理解 | 7 | ||||
Mondai 3: 発表現話 | 5 | ||||
Mondai 4: 即時応答 | 8 |
Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N3
Môn thi | Số câu | Tổng thời gian | Thời gian làm bài | ||
文字-語彙 | Mondai 1: 漢字読み | 8 | 30 phút | 5 phút | 5 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 表記 | 6 | 5 phút | |||
Mondai 3: 文脈規定 | 11 | 5 phút | |||
Mondai 4: 言い換え類義 | 5 | 5 phút | |||
Mondai 5: 用法 | 5 | 5 phút | |||
文法 | Mondai 1: 文の文法 1 | 13 | 70 phút | 6 phút | 5 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 文の文法 2 | 5 | 5 phút | |||
Mondai 3: 文章の文法 | 5 | 8 phút | |||
読解 | Mondai 4: 内容理解(短文) | 4 | 8 phút | ||
Mondai 5: 内容理解(中文) | 6 | 15 phút | |||
Mondai 6: 主張理解(長文) | 4 | 15 phút | |||
Mondai 7: 情報検索 | 2 | 8 phút | |||
聴解 | Mondai 1: 課題理解 | 6 | 40 phút | 40 phút | trước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng |
Mondai 2: ポイント理解 | 6 | ||||
Mondai 3: 概要理解 | 3 | ||||
Mondai 4: 発表現話 | 4 | ||||
Mondai 5: 即時応答 | 9 |
Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N2
Môn thi | Số câu | Tổng thời gian | Thời gian làm bài | ||
文字-語彙 | Mondai 1: 漢字読み | 5 | 105 phút | 3 phút | 5 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 表記 | 5 | 4 phút | |||
Mondai 3: 語形成 | 5 | 2 phút | |||
Mondai 4: 文脈規定 | 7 | 3 phút | |||
Mondai 5: 言い換え類義 | 5 | 5 phút | |||
Mondai 6: 用法 | 5 | 6 phút | |||
文法 | Mondai 7: 文の文法 1 | 12 | 10 phút | ||
Mondai 8: 文の文法 2 | 5 | 5 phút | |||
Mondai 9: 文章の文法 | 5 | 5 phút | |||
読解 | Mondai 10: 内容理解(短文) | 5 | 10 phút | ||
Mondai 11: 内容理解(中文) | 9 | 23 phút | |||
Mondai 12: 統合理解 | 2 | 6 phút | |||
Mondai 13: 主張理解(長文) | 3 | 10 phút | |||
Mondai 14: 情報検索 | 2 | 8 phút | |||
聴解 | Mondai 1: 課題理解 | 5 | 50 phút | 50 phút | trước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng |
Mondai 2: ポイント理解 | 6 | ||||
Mondai 3: 概要理解 | 5 | ||||
Mondai 4: 発表現話 | 12 | ||||
Mondai 5: 即時応答 | 4 |
Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N1
Môn thi | Số câu | Tổng thời gian | Thời gian làm bài | ||
文字-語彙 | Mondai 1: 漢字読み | 6 | 110 phút | 3 phút | 5 phút kiểm tra lại |
Mondai 2: 文脈規定 | 7 | 4 phút | |||
Mondai 3: 言い換え類義 | 6 | 4 phút | |||
Mondai 4: 用法 | 6 | 8 phút | |||
文法 | Mondai 5: 文の文法 1 | 12 | 5 phút | ||
Mondai 6: 文の文法 2 | 5 | 4 phút | |||
Mondai 7: 文章の文法 | 5 | 4 phút | |||
読解 | Mondai 8: 内容理解(短文) | 4 | 8 phút | ||
Mondai 9: 内容理解(中文) | 9 | 25 phút | |||
Mondai 10: 内容理解(長文) | 4 | 12 phút | |||
Mondai 11: 統合理解 | 3 | 9 phút | |||
Mondai 12: 主張理解(長文) | 4 | 12 phút | |||
Mondai 13: 情報検索 | 2 | 7 phút | |||
聴解 | Mondai 1: 課題理解 | 6 | 60 phút | 60 phút | trước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng |
Mondai 2: ポイント理解 | 7 | ||||
Mondai 3: 概要理解 | 6 | ||||
Mondai 4: 即時応答 | 14 | ||||
Mondai 5: 統合理解 | 4 |
GoJapan – Đường tới nước Nhật – Học Tiếng Nhật online – Tư vấn xuất khẩu lao động
Nếu bạn có hứng thú với tiếng Nhật GoJapan cung cấp khóa học thử N4, N5 miễn phí dưới đây, nhấn vào để học thử nhé!
Vừa rồi là các thông tin liên quan đến cấu trúc đề thi JLPT N5-N1, ngoài ra còn có cách tính điểm JLPT và cách phân bố thời gian thi JLPT hợp lý, mong cách bạn đã có được cái nhìn rõ hơn về kỳ thi này và có thể đạt được thành tích như ý!