「JLPT N5->N1」Tổng quan & Cấu trúc ĐỀ THI JLPT các cấp độ

Xem nhanh

Ngoài trang bị kiến thức và ôn tập thì trước khi bước vào kỳ thi, việc nắm rõ được tổng quan về đề thi JLPT và cấu trúc đề thi JLPT các cấp độ là bước rất quan trọng để bạn tự tin và thành công hơn với bài thi của mình.

Cùng GoJapan tìm hiểu thật kĩ để chinh phục JLPT trong bài viết này nhé!

Khi đã có cái nhìn cụ thể về cấu trúc, yêu cầu đề thi và số lượng câu hỏi, điểm cho từng phần chắn chắn bạn có thể làm bài một cách hiệu quả, tránh nhầm lẫn sai sót không đáng có và có thể phân bố thời gian ưu tiên phần nào dễ kiếm điểm, phần nào nên làm trước trong cấu trúc đề thi sao cho hợp lý nhất.

Cấu trúc đề thi JLPT

TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI JLPT

Tại sao JLPT lại được quan tâm nhiều như vậy?

Giống như các kỳ thi ngôn ngữ tiếng Nhật khác, JLPT được đưa ra để đào tạo và theo đó để căn cứ phân loại được các cấp độ của người nước ngoài đang học ngôn ngữ tiếng Nhật.

Có nhiều chứng chỉ chứng nhận năng lực tiếng Nhật nhưng phần lớn mọi người lựa chọn cho mình kỳ thi JLPT.

Phần lớn các công ty tuyển dụng nhân lực, lao động đều lấy cách phân loại năng lực của kỳ thi JLPT để xét duyệt hồ sơ đăng ký.

Và đa phần ở Việt Nam các cấp độ JLPT được đưa ra trao đổi và bắt chuyện với nhau trong giao tiếp xã hội.

Do vậy, kỳ thi JLPT là lớn nhất, phổ biến nhất và nhiều người dự thi nhất tại Nhật Bản cũng như ở các nước khác có tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật cho người nước ngoài.

Xem thêm: 5 Kỳ thi năng lực tiếng Nhật phổ biến

Hiểu rõ hơn về đề thi JLPT

Ở kỳ thi JLPT tất cả có 5 cấp độ: N5 -> N4 -> N3 -> N2 -> N1 phân cấp từ thấp đến cao

N5: Nhập môn tiếng Nhật

N4: Trình độ sơ cấp

N3: Trình độ trung cấp

N2: Trình độ trung cao cấp

N1: Trình độ cao cấp

Để phân cấp được học viên, người Nhật đã áp dụng cấu trúc nhất định cho từng cấp.

Và mỗi cấu trúc, mỗi bài tập có nhiệm vụ đánh giá sát nhất trình độ hiện tại của học viên, giảm tối đa sự may mắn cũng như các phương án đánh ‘rùa’.

Xem thêm: Tất tần tật về kỳ thi JLPT 2023

Thời gian thi JLPT từng cấp độ

Thời gian thi JLPT mỗi cấp độ có sự khác nhau tùy thuộc vào độ khó và lượng câu hỏi.

Ví dụ phần thi nghe hiểu của JLPT N5 chỉ kéo dài 30 phút nhưng phần thi nghe hiểu JLPT N1 lại dài gấp đôi, những 60 phút.

Vì vậy để có tâm lý chủ động hơn trước khi thi, các bạn hãy tham cụ thể thời gian thi dưới đây.

Với mỗi cấp độ thời gian thi sẽ được tính dựa vào cấu trúc của từng đề thi.

Việc nắm bắt thời gian thi là rất cần thiết tránh trường hợp bỏ sót không kịp làm hoặc quá tập trung vào 1 phần nào đó.

Cấp độPhần thi và thời gianTổng thời gian
N5

Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng)

(25 phút)

Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu

(50 phút)

Nghe hiểu

(30 phút)

105 phút
N4

Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng)

(30 phút)

Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu

(60 phút)

Nghe hiểu

(35 phút)

125 phút
N3

Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng)

(30 phút)

Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu

(70 phút)

Nghe hiểu

(40 phút)

140 phút
N2

Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng, Ngữ pháp) + Đọc hiểu

(105 phút)

Nghe hiểu

(50 phút)

155 phút
N1

Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng, Ngữ pháp) + Đọc hiểu

(110 phút)

Nghe hiểu

(60 phút)

170 phút

Cấu trúc đề thi JLPT N5 và cách tính điểm

Cấu trúc đề thi JLPT N5

Đề thi N5 được chia thành 3 phần với 2 lần nghỉ giữa các phần thi:

  • Phần 1 gồm 4 mục kiểm tra kiến thức ngôn ngữ, yêu cầu khả năng ghi nhớ cách đọc cách viết hán tự và ý nghĩa, cách dùng của từ vựng.
  • Phần 2 gồm một là kiểm tra ngữ pháp trong đó có 3 mục, yêu cầu biết cách tạo câu với ngữ pháp phù hợp, mạch lạc, phù hợp với mạch đoạn văn; hai là kiểm tra trình độ đọc hiểu gồm 3 mục với các đoạn văn ngắn, bản tin, bản hướng dẫn, …
  • Phần 3 là nghe hiểu với 4 mục, đánh giá khả năng nắm bắt nội dung chủ yếu, ý chính từ các đoạn văn, đoạn hội thoại, chọn câu ứng đáp, đối thoại phù hợp.
Các môn thiCách ra đề
Thời gian Tiêu đềSố câuMục tiêu

Phần 1: 言語知識

(25 phút)

漢字-語彙1/ 漢字読み12Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự
2/ 表記8Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào
3/ 文脈規定10Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào
4/ 言い換え類義Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho

Phần 2: 言語知識 ‐ 読解

(50 phút)

文法1/ 文の文法116Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn
2/ 文の文法25Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp
3/ 文章の文法5Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn
読解4/ 内容理解(短文)3Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 80 chữ Hán tự đơn giản về ngữ cảnh, các vấn đề liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc.
5/ 内容理解(中文)2Đọc nội dung của một văn bản khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày
6/ 情報検索1Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn,… có khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản

Phần 3: 聴解

(30 phút)

1/ 課題理解7Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì)
2/ ポイント理解6Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3/ 発表現話5Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp
4/ 即時応答6Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp

Cách tính điểm JLPT N5

Nếu dự thi xong mà quá háo hức muốn biết thành tích của mình ra sao, liệu có khả năng đỗ hay không thì bạn có thể tham khảo cách tính điểm dưới đây nhé.

Điểm tối đa180 điểm
Điểm phần 1 và phần 2 Tối đa: 120 điểmĐiểm liệt: 38 điểm
Điểm phần 3 Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm đỗ

≥ 80 điểm

Lưu ý: 

Điểm số cho từng câu không cố định mà sẽ cho sự khác nhau tùy vào độ khó của bài thi.

Điều này là do điểm thi được áp dụng cách “chuẩn hóa”, giúp các kỳ thi có sự công bằng.

Vì vậy cách tính sau đây chỉ là tương đối, sẽ có sai số nên chỉ mang tính chất tham khảo.

Cách tính điểm JLPT N5 – Phần 1 (Từ vựng)

MondaiSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 漢字読み12112
Mondai 2: 表記818
Mondai 3: 文脈規定10110
Mondai 4: 言い換え類義5210

Cách tính điểm JLPT N5 – Phần 2 (Ngữ pháp)

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 文の文法 116116
Mondai 2: 文の文法 25210
Mondai 3: 文章の文法5420 

Cách tính điểm JLPT N5 – Phần 2 (Đọc hiểu)

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 4: 内容理解(短文)35 (câu 3: 6 điểm)16
Mondai 5: 内容理解(中文)2612
Mondai 6: 情報検索166

Cách tính điểm JLPT N5 – Phần 3 (Nghe hiểu)

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 課題理解7321
Mondai 2: ポイント理解6318
Mondai 3: 発表現話5210
Mondai 4: 即時応答62 (câu 1: 1 điểm)11

Cấu trúc đề thi JLPT N4 và cách tính điểm

Cấu trúc đề thi JLPT N4

Cấu trúc đề thi JLPT N4 cũng được chia làm 3 phần và các mục tương tự N5, chỉ thêm vào một mondai ở phần Từ vựng. Lượng kiến thức yêu cầu ở cấp độ này nhiều hơn nên thời gian làm bài cũng dài hơn một chút.

Các môn thiCách ra đề
Thời gian Tiêu đềSố câuMục tiêu

Phần1:言語知識

(30 phút)

文字-語彙1/ 漢字読み9Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự
2/ 表記6Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào
3/ 文脈規定10Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào
4/ 言い換え類義Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho
5/ 用法5Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra

Phần 2: 言語知識 ‐ 読解

(60 phút)

文法1/ 文の文法115Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn
2/ 文の文法25Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp
3/ 文章の文法5Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn
読解4/ 内容理解(短文)4Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống
5/ 内容理解(中文)4Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận,.. Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả
6/ 情報検索2Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi,… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản

Phần 3: 聴解

(35 phút)

1/ 課題理解8Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì)
2/ ポイント理解7Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3/ 発表現話5Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp
4/ 即時応答8Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp

Cách tính điểm JLPT N4

Điểm từng phần và mức điểm đỗ, điểm liệt của JLPT N4 như sau:

Điểm tối đa180 điểm
Điểm phần 1 và phần 2 Tối đa: 120 điểmĐiểm liệt: 38 điểm
Điểm phần 3 Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm đỗ

≥ 90 điểm

Lưu ý: cách tính điểm dưới đây chỉ để tham khảo.

Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 1 (Từ vựng)

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 漢字読み919
Mondai 2: 表記616
Mondai 3: 文脈規定10110
Mondai 4: 言い換え類義515
Mondai 5: 用法5210

Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 2 (Ngữ pháp)

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 文の文法 115115
Mondai 2: 文の文法 25210
Mondai 3: 文章の文法5315 

Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 2 (Đọc hiểu)

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 4: 内容理解(短文)4416
Mondai 5: 内容理解(中文)4416
Mondai 6: 情報検索248

Cách tính điểm JLPT N4 – Phần 3 (Nghe hiểu)

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 課題理解8324
Mondai 2: ポイント理解73 (câu 7: 4 điểm)22
Mondai 3: 発表現話515
Mondai 4: 即時応答818

Để dễ hơn và rút ngắn thời gian học tiếng Nhật hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!

Cấu trúc đề thi JLPT N3 và cách tính điểm

Cấu trúc đề thi JLPT N3

Cấu trúc đề thi JLPT N3 cũng không khác nhiều so với hai cấp độ dưới, tuy nhiên sẽ có 3 mục kiểm tra được tăng thêm ở phần Từ vựng, Đọc hiểu và Nghe hiểu. Ngoài ra, ở cấp độ N3 này, phần Đọc hiểu sẽ được tách riêng ra và sẽ có điểm tối đa và điểm liệt riêng; còn Ngữ pháp sẽ được gộp vào phần Từ vựng để tính điểm.

Các môn thiCách ra đề
Thời gian Tiêu đềSố câuMục tiêu

言語知識

(30 phút)

文字-語彙1/ 漢字読み8Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự
2/ 表記6Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào
3/ 文脈規定11Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào
4/ 言い換え類義Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho
5/ 用法5Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra

言語知識 ‐ 読解

(70 phút)

文法1/ 文の文法113Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn
2/ 文の文法25Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp
3/ 文章の文法5Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn
読解4/ 内容理解(短文)4Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống
5/ 内容理解(中文)6Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận,.. Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả
6/ 主張理解(長文)4Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 500 chữ Hán tự), thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận,… Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lý luận.
Mục 7:  情報検索2Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi,… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản

聴解

(40 phút)

1/ 課題理解6Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì)
2/ ポイント理解6Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3/ 概要理解3Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
4/ 発表現話4Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp
5/ 即時応答9Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp

Cách tính điểm JLPT N3

Điểm từng phần và mức điểm đỗ, điểm liệt của JLPT N3 như sau:

Điểm tối đa180 điểm
Điểm 文字-語彙 + 文法Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm 読解Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm 聴解Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm đỗ

≥ 95 điểm

Lưu ý: cách tính điểm dưới đây chỉ để tham khảo.

Cách tính điểm JLPT N3 – Từ vựng

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 漢字読み818
Mondai 2: 表記616
Mondai 3: 文脈規定11111
Mondai 4: 言い換え類義515
Mondai 5: 用法515

Cách tính điểm JLPT N3 – Ngữ pháp

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 文の文法 113113
Mondai 2: 文の文法 251 (câu 5: 2 điểm)6
Mondai 3: 文章の文法515

Cách tính điểm JLPT N3 – Đọc hiểu

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 4: 内容理解(短文)4312
Mondai 5: 内容理解(中文)6424
Mondai 6: 主張理解(長文)4416
Mondai 7: 情報検索248

Cách tính điểm JLPT N3 – Nghe hiểu

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 課題理解6318
Mondai 2: ポイント理解6212
Mondai 3: 概要理解339
Mondai 4: 発表現話4312
Mondai 5: 即時応答919

Cấu trúc đề thi JLPT N2 và cách tính điểm

Cấu trúc đề thi JLPT N2  

Lên đến cấp độ thi trung cấp JLPT N2 bài thi không còn chia thành 3 phần và có 2 lần nghỉ như trước nữa mà được gộp thành 2 phần, đó là Từ vựng + Ngữ pháp + Đọc hiểu và Nghe hiểu và chỉ có một lần nghỉ. Số câu hỏi và lượng kiến thức Của JLPT N2 so với 3 cấp độ dưới có sự chênh lệch là rất lớn, để chinh phục được cấp dộ này các bạn cần có chiến lược phù hợp và kiểm soát thời gian làm bài thật tốt.

Các môn thiCách ra đề
Thời gian Tiêu đềSố câuMục tiêu

言語知識 ‐ 読解

(105 phút)

文字-語彙1/ 漢字読みCách đọc những từ được viết bằng Hán tự
2/ 表記Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào
3/ 語形成5Biết các từ ghép, các từ phát sinh
4/ 文脈規定Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào
5/ 言い換え類義5Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho
6/ 用法5Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra
文法7/ 文の文法112Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn
8/ 文の文法25Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp
9/ 文章の文法5Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn
読解10/ 内容理解(短文)5Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống
11/ 内容理解(中文)9Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận, bình phẩm,…Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lý do, các mối quan hệ nhân quả,…
12/ 統合理解2Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp, vừa so sánh đối chiếu
13/ 主張理解(長文)3Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 900 chữ Hán tự), thể loại văn lý luận, bình phẩm mang tính so sánh…Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn
14/  情報検索2Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại, có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản

聴解

(50phút)

1/ 課題理解5Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì)
2/ ポイント理解6Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3/ 概要理解5Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
4/ 即時応答12Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp
5/ 統合理解4Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin

Cách tính điểm JLPT N2

Điểm từng phần và mức điểm đỗ, điểm liệt của JLPT N2 như sau:

Điểm tối đa180 điểm
Điểm 文字-語彙 + 文法Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm 読解Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm 聴解Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm đỗ

≥ 90 điểm

Lưu ý: cách tính điểm dưới đây chỉ để tham khảo.

Cách tính điểm JLPT N2 – Từ vựng

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 漢字読み515
Mondai 2: 表記515
Mondai 3: 語形成515
Mondai 4: 文脈規定717
Mondai 5: 言い換え類義515
Mondai 6: 用法5210

Cách tính điểm JLPT N2 – Ngữ pháp

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 7: 文の文法 112112
Mondai 8: 文の文法 255
Mondai 9: 文章の文法515

Cách tính điểm JLPT N2 – Đọc hiểu

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 10: 内容理解(短文)5315
Mondai 11: 内容理解(中文)9218
Mondai 12: 統合理解236
Mondai 13: 主張理解(長文)3412
Mondai 14: 情報検索248

Cách tính điểm JLPT N2 – Nghe hiểu

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 課題理解5210
Mondai 2: ポイント理解6212
Mondai 3: 概要理解5210
Mondai 4: 発表現話12112
Mondai 5: 即時応答4312

Cấu trúc đề thi JLPT N1 và cách tính điểm

Cấu trúc đề thi JLPT N1

N1 là cấp độ cao nhất của kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật JLPT, cấu trúc đề thi JLPT N1 cũng được chia làm 2 phần thi như N2 nhưng số câu hỏi lại ít hơn. Tuy nhiên độ khó và phức tạp tất nhiên lại cao hơn rất nhiều, yêu cầu thí sinh dự thi phải có sự thông hiểu nhất định đối với tiếng Nhật và khả năng kiểm soát và phân bố thời gian làm bài trong vòng 170 phút thi.

Các môn thiCách ra đề
Thời gian Tiêu đềSố câuMục tiêu

言語知識 ‐ 読解

(110 phút)

文字-語彙1/ 漢字読み6Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự
2/ 文脈規定7Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào
3/ 言い換え類義6Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho
4/ 用法6Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra
文法5/ 文の文法110Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn
6/ 文の文法25Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp
7/ 文章の文法5Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn
読解8/ 内容理解(短文)4Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống
9/ 内容理解(中文)9Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận, bình phẩm,…Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lý do, các mối quan hệ nhân quả,…
10/ 内容理解(長文)4Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận… Biết cách khái quát, nắm được cách suy nghĩ của tác giả 
11/ 統合理解3Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp, vừa so sánh đối chiếu
12/ 主張理解 (長文)4Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 1000 chữ Hán tự), thể loại văn mang tính lý luận, trừu tượng như bình phẩm, xã luận… Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn
13/ 情報検索2Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại,… có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản

聴解

(60 phút)

1/ 課題理解6Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì)
2/ ポイント理解7Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3/ 概要理解6Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
4/ 即時応答14Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp
5/ 統合理解4Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin

Cách tính điểm JLPT N1

Điểm từng phần và mức điểm đỗ, điểm liệt của JLPT N1 như sau:

Điểm tối đa180 điểm
Điểm 文字-語彙 + 文法Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm 読解Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm 聴解Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm đỗ

≥ 100 điểm

Lưu ý: cách tính điểm dưới đây chỉ để tham khảo.

Cách tính điểm JLPT N1 – Từ vựng

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 漢字読み616
Mondai 2: 文脈規定717
Mondai 3: 言い換え類義616
Mondai 4: 用法6212

Cách tính điểm JLPT N1 – Ngữ pháp

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 5: 文の文法 112110
Mondai 6: 文の文法 2515
Mondai 7: 文章の文法53 (câu 1: 2 điểm)14

Cách tính điểm JLPT N1 – Đọc hiểu

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 8: 内容理解(短文)428
Mondai 9: 内容理解(中文)9218
Mondai 10: 内容理解(長文)4312
Mondai 11: 統合理解326
Mondai 12: 主張理解(長文)4312
Mondai 13: 情報検索224

Cách tính điểm JLPT N1 – Nghe hiểu

Tiêu đềSố câuĐiểm/câuTổng điểm
Mondai 1: 課題理解6212
Mondai 2: ポイント理解71 (câu 1, 2, 3: 3 điểm)10
Mondai 3: 概要理解6212
Mondai 4: 即時応答14114
Mondai 5: 統合理解4312

Phân bố thời gian làm bài thi JLPT hợp lý

Trong quá trình làm bài thi JLPT, một trong những nguyên nhân khiến chúng ta không thể hoàn thành bài thi một cách hiệu quả nhất là không biết cách phân bố thời gian làm từng câu, từng phần sao cho hợp lý, mất quá nhiều thời gian vào những mục không cần thiết rồi bỏ lỡ thời gian cho các mục còn lại.

Vậy phân bố thời gian như thế nào là hợp lý nhất để phát huy tối đa khả năng của bản thân và có được kết quả tốt nhất, các bạn hãy tham khảo ngay dưới đây nhé.

Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N5

Môn thiSố câuTổng thời gianThời gian làm bài

文字-語彙
Mondai 1: 漢字読み12
20 phút 
5 phút3 phút kiểm tra lại
Mondai 2: 表記84 phút
Mondai 3: 文脈規定104 phút
Mondai 4: 言い換え類義54 phút
文法Mondai 1: 文の文法 11640 phút
10 phút3 phút kiểm tra lại
Mondai 2: 文の文法 255 phút
Mondai 3: 文章の文法55 phút
読解Mondai 4: 内容理解(短文)36 phút
Mondai 5: 内容理解(中文)26 phút
Mondai 6: 情報検索16 phút
聴解Mondai 1: 課題理解730 phút30 phúttrước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng
Mondai 2: ポイント理解6
Mondai 3: 発表現話5
Mondai 4: 即時応答6

Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N4

Môn thiSố câuTổng thời gianThời gian làm bài
文字-語彙Mondai 1: 漢字読み925 phút
5 phút2 phút kiểm tra lại
Mondai 2: 表記63 phút
Mondai 3: 文脈規定105 phút
Mondai 4: 言い換え類義55 phút
Mondai 5: 用法55 phút
文法Mondai 1: 文の文法 11555 phút
10 phút4 phút kiểm tra lại
Mondai 2: 文の文法 255 phút
Mondai 3: 文章の文法58 phút
読解Mondai 4: 内容理解(短文)48 phút
Mondai 5: 内容理解(中文)412 phút
Mondai 6: 情報検索28 phút
聴解Mondai 1: 課題理解835 phút35 phúttrước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng
Mondai 2: ポイント理解7
Mondai 3: 発表現話5
Mondai 4: 即時応答8

Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N3

Môn thiSố câuTổng thời gianThời gian làm bài
文字-語彙Mondai 1: 漢字読み830 phút
5 phút5 phút kiểm tra lại
Mondai 2: 表記65 phút
Mondai 3: 文脈規定115 phút
Mondai 4: 言い換え類義55 phút
Mondai 5: 用法55 phút
文法Mondai 1: 文の文法 11370 phút
6 phút5 phút kiểm tra lại
Mondai 2: 文の文法 255 phút
Mondai 3: 文章の文法58 phút
読解
Mondai 4: 内容理解(短文)48 phút
Mondai 5: 内容理解(中文)615 phút
Mondai 6: 主張理解(長文)415 phút
Mondai 7: 情報検索28 phút
聴解
Mondai 1: 課題理解640 phút
40 phút
trước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng
Mondai 2: ポイント理解6
Mondai 3: 概要理解3
Mondai 4: 発表現話4
Mondai 5: 即時応答9

Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N2

Môn thiSố câuTổng thời gianThời gian làm bài
文字-語彙Mondai 1: 漢字読み5105 phút
3 phút5 phút kiểm tra lại
Mondai 2: 表記54 phút
Mondai 3: 語形成52 phút
Mondai 4: 文脈規定73 phút
Mondai 5: 言い換え類義55 phút
Mondai 6: 用法56 phút
文法Mondai 7: 文の文法 11210 phút
Mondai 8: 文の文法 255 phút
Mondai 9: 文章の文法55 phút
読解
Mondai 10: 内容理解(短文)510 phút
Mondai 11: 内容理解(中文)923 phút
Mondai 12: 統合理解26 phút
Mondai 13: 主張理解(長文)310 phút
Mondai 14: 情報検索28 phút
聴解
Mondai 1: 課題理解550 phút
50 phút
trước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng
Mondai 2: ポイント理解6
Mondai 3: 概要理解5
Mondai 4: 発表現話12
Mondai 5: 即時応答4

Phân bố thời gian làm bài thi JLPT N1

Môn thiSố câuTổng thời gianThời gian làm bài

文字-語彙
Mondai 1: 漢字読み6
110 phút
3 phút5 phút kiểm tra lại
Mondai 2: 文脈規定74 phút
Mondai 3: 言い換え類義64 phút
Mondai 4: 用法68 phút
文法Mondai 5: 文の文法 1125 phút
Mondai 6: 文の文法 254 phút
Mondai 7: 文章の文法54 phút
読解
Mondai 8: 内容理解(短文)48 phút
Mondai 9: 内容理解(中文)925 phút
Mondai 10: 内容理解(長文)412 phút
Mondai 11: 統合理解39 phút
Mondai 12: 主張理解(長文)412 phút
Mondai 13: 情報検索27 phút
聴解

Mondai 1: 課題理解660 phút
60 phút
trước khi nghe hãy nhìn qua bài để gạch keyword quan trọng
Mondai 2: ポイント理解7
Mondai 3: 概要理解6
Mondai 4: 即時応答14
Mondai 5: 統合理解4

GoJapan – Đường tới nước Nhật – Học Tiếng Nhật online – Tư vấn xuất khẩu lao động

Nếu bạn có hứng thú với tiếng Nhật GoJapan cung cấp khóa học thử N4, N5 miễn phí dưới đây, nhấn vào để học thử nhé!

Vừa rồi là các thông tin liên quan đến cấu trúc đề thi JLPT N5-N1, ngoài ra còn có cách tính điểm JLPT và cách phân bố thời gian thi JLPT hợp lý, mong cách bạn đã có được cái nhìn rõ hơn về kỳ thi này và có thể đạt được thành tích như ý!

Bài viết hữu ích:
4.9/5

Bài viết cùng chuyên mục

Bài viết mới

0247.101.9868
Học thử miễn phí