Thư viện học tiếng Nhật

Truyện cười tiếng Nhật số 82 – HAI CHÀNG TRAI VÀ MỘT CÔ GÁI (男起りとはひとり)

Xem nhanh

Truyện cười tiếng Nhật số 82 – HAI CHÀNG TRAI VÀ MỘT CÔ GÁI

(男起りとはひとり)

Truyện cười tiếng Nhật số 82 - HAI CHÀNG TRAI VÀ MỘT CÔ GÁI (男起りとはひとり)

男起おとこおこりとはひとり

無人島むじんとうおとこふたりとおんなひとりがながいた。さあどうする?

フランス人 : おんな片方かたほうおとこ結婚けっこんし、もうーひと不倫ふりんする。

アメリカ人 : おんな片方かたほうおとこ結婚けっこんし、離婚りこんしてからつぎおとこ再婚さいこんする。

ロシア人 : おんなきではないかたおとこ結婚けっこんし、そのことを一生嘆いっしょうなげく。

ドイツ人 :おんなおとこひとりが結婚けっこんし、のこりのおとこ立会人たちあいにんつとめる。

スウェーデンじん :おとこふたりはあいい、おんな自分じぶんあいする。

日本人 : おとこふたりは、どちらがおんな結婚けっこんしたらいいか神社じんじゃわせる。

 

 

単語たんご : Từ vựng

無人島 むじんとう đảo không người
結婚  けっこん kết hôn
離婚 りこん ly hôn
再婚  さいこん tái hôn
不倫  ふりん bất chính

Dịch truyện

HAI CHÀNG TRAI VÀ MỘT CÔ GÁI

   Hai chàng trai và một cô gái trôi dạt đến một hòn đảo không người. Chà, làm thế nào đây?

   Người Pháp: Cô gái sẽ kết hôn với một người, và quan hệ bất chính với người còn lại.

   Người Mỹ: Cô gái sẽ kết hôn với một người, rồi sau khi li hôn sẽ tái hôn với người còn lại.

   Người Nga: Cô gái sẽ kết hôn với người mà mình không yêu, rồi than vãn suốt đời về việc đó.

   Người Đức: Một người sẽ kết hôn với cô gái, và người còn lại sẽ làm chứng.

   Người Thụy Điển: Hai chàng trai yêu nhau, còn cô gái thì yêu chính mình.

   Người Nhật: Hai chàng trai vào đền hỏi thăm Thần Thánh xem ai trong hai người sẽ kết hôn với cô gái.

0247.101.9868
Học thử miễn phí