Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 2
Từ | Ví dụ | Nghĩa |
ふらふら(する) | 頭がふらふらする | Đầu óc choáng váng |
おどおど(する) | 面接でおどおどする | Rụt rè trong buổi phỏng vấn |
くよくよ(する) | そんなにくよくよしないで | Đừng có lo lắng vớ vẩn như vậy |
ぴんぴん(する) | 祖父はびんびんしている | Ông tôi rất năng động |
べこぺこ(する) | ペこべこお辞儀をする おなかがべこべこだ |
Cúi đầu chào khúm núm Bụng réo ầm ĩ |
こつこつ | こつこつ貯金する 靴音がこつこつと響く |
Để dành tiền từng chút một/ Tích góp từng đồng Tiếng giày kêu cộp cộp |
ゆうゆう | 待ち合わせにゆうゆう間に合う ゆうゆうと散歩する |
Dư dả thời gian đến chỗ hẹn Thong thả đi bộ |
はらはら(する) | 花びらがはらはらと散っている 見ていてはらはらする |
Cảnh hoa rơi lác đác Xem mà nín thở |
むかむか(する) | 胃がむかむかする 彼の態度にむかむかする(=むかつく) |
Chướng bụng buồn nôn Thái độ của anh ta làm tôi bực mình |
いやいや | いやいや仕事をする | Làm miễn cưỡng/ khó chịu |
しぶしぶ | しぶしぶ承知する | Chấp nhận một cách miễn cưỡng |
つくづく | 自分がつくづくいやになる | Tôi cảm thấy cực kỳ khó chịu |
ぼつぼつ | さあ、ぼつぼつ(=そろそろ)出かけよう | Nào, chuẩn bị ra ngoài thôi! |
ちょくちょく | 彼はちょくちよく遊びに来る | Thỉnh thoảng anh ta lại đến chơi |
しばしば | 地震がしばしば(=たびたび)起こる | Động đẩt xảy ra thường xuyên |
代わる代わる | 代わる代わる(=交代で)意見を述べる | Lần lượt đưa ra ý kiến |
ところどころ | 壁がところどころ汚れている | Trên tường bị bẩn lỗ chỗ |
わざわざ | わざわざお越しいただいて…. | (Cảm ơn/ Phiền) Anh đã cất công đến đây… |
くれぐれも | くれぐれもよろしくお伝えください | Cho tôi gửi lời hỏi thăm |
方々 | 方々歩き回る | Đi bộ lòng vòng |
種々 | サイズが種々ある | Có đủ loại kích cỡ |
着々 | 着々と進んでいる | Tiến triển thuận lợi |
長々 | 長々とおじゃましました | Xin lỗi vì tôi ở lâu làm phiền bạn |
転々 | 職場を転々とする | Hay chuyển công tác/ Nhảy việc |
点々 | 床に血が点々とついている | Máu dính lốm đốm trên sàn nhà |