Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 4
Từ | Ví dụ | Nghĩa |
先に | 先に述べたように | Như tôi đã trình bày hồi nãy |
じきに | にわか雨だからじきにやむよ | Chỉ là mưa rào nên sẽ tạnh ngay thôi |
さなか | 暑いさなかに外出する | Đi ra ngòi trong lúc trời nắng nóng |
とっさに | とっさにプレーキを踏んだ | Đạp thẳng ngay lập tức |
不意に | 不意に訪問される | Có khách đến thăm đột ngột |
今さら | 今さらできないと言われても困る。 今さら言うまでもないが… |
Đến giờ này mà nói không làm được thì phiền cho tôi lắm Giờ mà nói cũng chẳng để làm gì nhưng…. |
今に | そんなことをしていると、今に後悔しますよ。 | Nếu làm chuyện đó thì rồi bạn sẽ hối hận |
今にも | 今にも雨が降りそうだ | Trời nhìn như sẽ mưa bất cứ lúc nào |
未だに | 未だにその事件は解決していない | Đến giờ vẫn chưa giải được vụ án đó |
いざ | いざとなれば、私も働きます いざという時に |
Khi cần thì tôi cũng sẽ đi làm Trong trường hợp khẩn cấp |
あらかじめ (=前もって) |
欠席の場合は、あらかじめご連絡ください。 *少し硬い言い方 |
Nếu không tham gia được thì vui lòng liên lạc trước |
かねて (より/から) |
かねて計画していた旅行をする お名前はかねてから伺っております |
Đi chuyến du lịch đã lên kế hoạch từ trước Tôi đã nghe tiếng anh từ lâu rồi |
かつて | かつて住んでいた場所 かつてないにぎわい |
Nơi tôi từng sinh sống Chưa bao giờ đông đúc như vậy |
しょっちゅう | しよつちゅう酒を飲む | Hay uống rượu |
絶えず | 絶えず水が流れている | Nước chảy không ngừng |
再三 | 再三、注意する | Nhắc đi nhắc lại/ Nhắc nhở nhiều lần |
片時も | 子どもから片時も目が離せない | Không thể lơ là với trẻ nhỏ một giây phút nào |
四六時中 | 彼は四六時中、食べている | Anh ta ăn cả ngày |
時折 | 時折、鳥の鳴き声がする | Thỉnh thoảng lại có tiếng chim hót |
到底~なし | 到底間に合わない 到底無理た |
Chắc chắn không thể kịp Chắc chắn không thể được |
向に~ない | 話が一向に進まない 一向に平気だ |
Cuộc nói chuyện chẳng đi đâu đến đâu Tôi chẳng quan tâm |
一切~ない | 私はその事件とは一切関係ない | Tôi hoàn toàn không liên quan gì đến vụ việc đó |
さっぱり~ない | 講義がさっぱばりわからない | Tôi hoàn toàn không hiểu bài giảng |
さほど一ない | 今日はさほど(=それほど)寒くない | Trời hôm nay không đến mức lạnh lắm |