Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 5
Từ | Ví dụ | Nghĩa |
至って | 母は、至って元気です 社長の考えはいかにも日本的だ |
Mẹ tôi rất khỏe mạnh Cách nghĩ của giám đốc điển hình đúng theo kiểu Nhật |
いかにも | いかに(=どれほど)努力してもできないだろう | Dù nỗ lực cách mấy cũng không làm được |
いやに | 今日はいやに暑い | Hôm nay trời nóng khủng khiếp |
さも | さもあろう。*当然だという気持ちを表す 彼はさも(=いかにも)うれしそうに笑った |
Chắc là vậy rồi Anh ta cười không giấu được niềm vui sướng |
何より | 合格して何よりうれしい | Không gì vui sướng hơn khi thi đậu |
とりわけ | とりわけ(=特に)ビールが好きだ | Đặc biệt rất thích bia |
ことに | この小説はことに(=特に、とりわけ)面白い | Cuốn tiểu thuyểt này vo cùng thú vị |
さぞ さぞかし |
こ画製はさぞ(かし)お熹びでしょう | Bố mẹ bạn chắc hẳn là vui mừng lắm |
よほど よっぼど |
あの荷物はよほど重いようだ よっほど国に帰るうかと思った |
Hành lý đó có vẻ rất nặng Tôi gần như định quay về nước |
なおさら | だめだと言われると、なおさら(=ますますやりたくなる。 | Càng bị nói không thể thì tôi lại càng muốn làm hơn |
まさしく | これはまさしく本物のダイヤです | Cái này chắc chắn là kim cương thật |
まして | 大人でもできないのだから、まして子どもには無理だ。 | Người lớn còn không làm được thì con nít lại càng không thể |
やけに やたらに やたらと |
やけにのどが渇くなあ 最近、やたらと寝をかく |
Khát khô cả cổ họng Dạo này, khi ngủ đổ rất nhiều mồ hôi trộm |
誠に | 誠に申し訳ありません | Tôi thành thật xin lỗi |
もっばら | 休日はもっぱらゴルフをしている | Tôi dành trọn ngày nghỉ để chơi đánh gôn |
ひたすら | ひたすら走り続ける | Chuyên tâm tiếp tục chạy |
もろに | もろに地震の被害を受けた | Chịu những hậu quả trực tiếp từ vụ động dất |
たかが | たかが一度の失敗で、あきらめるな たかが子どものうことだ |
Đừng bỏ cuộc chỉ sau một lần thất bại Chỉ là lời nói dối của trẻ con |
てんで | その話はてんで血自くない | Câu chuyện đó chả thú vị chút nào |
むろん | むろん(=もちろん、言うまでもなく)賛成だ | Dĩ nhiên tôi đòng ý |
なんと なんて |
なんときれいな人だろう | Người sao mà đẹp vậy |
残らず | 知っていることを残らず話す | Nói toàn bộ những gì bạn biết |