Từ |
Ví dụ |
Nghĩa |
|
|
手口 |
犯行の手口 |
Thủ đoạn gây án |
|
|
手本 |
習字の手本 |
Sách mẫu để luyện tập viết thư pháp |
|
|
手軽な |
手軽な料理 |
Món ăn dễ nấu |
|
|
手近な |
手近な材料で作る |
Làm từ những nguyên liệu dễ mua |
|
|
手ごろ(な) |
手ごろな値段 |
Giá cả phải chăng |
|
|
手引き |
海外旅行の手引き |
Hướng dẫn du lịch nước ngoài |
|
|
手元 |
それは、今、手元にない。 |
Hiện giờ tôi không có nó trong tay |
|
|
手分け |
手分けして探す |
Chia nhau ra tìm kiếm |
|
|
お手上げ |
こんなに景気が悪いとお手上げだ。 |
Tình hình kinh tế khó khăn như vầy thì đành đầu hàng thôi |
|
|
手中 |
勝利を手中にする |
Chiến thắng nằm trong tầm tay |
|
|
先手 |
先手を打つ |
Chặn trước/ lường trước |
|
|
右手 |
右手の建物をごらんください |
Hãy nhìn toà nhà ở phía tay phải |
|
|
入手 |
情報を入手する |
Nắm được thông tin |
|
|
手はず |
手はずを整える |
Mọi sắp xếp/chuẩn bị sẵn sàng |
|
|
手がかり |
事件の手がかり |
Manh mối của vụ án |
|
|
塩分 |
塩分を控える |
Giảm lượng muối |
水分 |
Nuớc (nói chung) |
分別 |
ゴミの分別 |
Phân loại rác |
|
|
分別 |
分別のある人 |
Người có óc xét đoán |
|
|
分野 |
専門分野 |
Lĩnh vực chuyên môn |
|
|
同上 |
同上の理由により |
Do lý do giống như trên |
|
|
同一 |
同一にみる、同一人物 |
Nhìn như nhau, Cùng một người |
|
|
同意 |
同意を求める |
Yêu cầu sự đồng ý |
|
|
同い年 |
彼と私は同い年だ |
Anh ta cùng tuổi với tôi |
|
|
心当たり |
その件については、心当たりがない |
Tôi không biết chút gì về vụ việc đó |
|
|
下心 |
下心がある |
Có mục đích ngấm ngầm |
|
|
野心 |
野心がある |
Có tham vọng |
|
|
心地 |
住み心地がいい |
Dễ sống, thoái mái |
|
|
内心 |
内心、穏やかではない |
Trong lòng thấy không yên |
|
|
心中 |
心中を察する |
Đoán được tâm trạng/Hình dung được tâm trạng |
|
|
心中(する) |
心中を図る |
Lên kế hoạch tự sát cùng nhau |
|
|
心遣い |
親切な心遣い |
Sự quan tâm, chu đáo |
|
|