Từ vựng soumatome N1 – Tuần 4 Ngày 4
Từ | Ví dụ | Nghĩa | ||
物体 | なぞの物体 | Vật thể bí ẩn | ||
立体 | 立体的な絵 | Tranh 3D | 平面的な | |
正体 | 正体を現す | Thể hiện rõ con người thật | ||
意向 | 先方の意向を聞く | Lắng nghe ý muốn của đối phương | ||
意思 | 意思表示 | Bộc lộ ý định | 意志が固い | Ý chí vững vàng |
意地 | 意地を張る | Bướng bỉnh, kiên quyết | 意地っ張り(N) | Người có tính bướng bỉnh |
意図(する) | 早期解散を意図する 意図的に |
Dự tính sẽ giải tán sớm Cố tình |
||
見地 | 医学的見地から反対する | Phản đối từ quan điểm y học | ||
会見(する) | 記者会見 | Buổi họp báo | ||
見通し | 見通しの悪い道路 来年度の見通し |
Con đường khuất tầm nhìn Dự đoán cho năm sau |
見通す(V) | |
見下す | 人を見下す | Xem thường người khác | ||
見下ろす | ビルの屋上から見下ろす | Nhìn xuống từ sân thượng toà nhà | ||
見合わせる | 顔を見合わせる 出発を見合わせる |
Nhìn nhau Hoãn xuất phát |
||
着手(する) | 新しい事業に着手する | Bắt tay vào công việc mới | ||
着色(する) | 着色料を使用する | Dùng chất nhuộm màu | ||
着目(する) | 子どもの個性に着目する | Chú ý đến cá tính của trẻ | ||
着工(する) | 新ビルは来月着工する。 | Khởi công xây dưng toà nhà mới vào tháng tới. | ||
日夜 | 日夜(=昼も夜も)勉強する | Học ngày học đêm | ||
日々 | 日々の暮らしに困る | Cuộc sống hàng ngày khá chật vật | ||
日ごろ | 日ごろの行い | Cư xử hàng ngày | ||
終日 | 終日(= 一日中)パソコンに向かう | Làm việc trên máy tính cả ngày | ||
自立(する) | 女性の自立 | Sự tự lập của phụ nữ | ||
女性の自立 | 自主的にトレーニングする(=自主トレする) | Tập luyện tự chủ | ||
自首(する) | 警察に自首する | Đầu thú với cảnh sát | ||
小売り(する) | これは小売りで5千円だ。 | Cái này bán lẻ là 5 ngàn yên | ||
前売り(する) | 映画の前売り券を買う | Mua vé xem phim bán trước | ||
売買(する) | 株を売買する | Mua bán cổ phiếu | ||
合間 | 仕事の合間 | Khoảng thời gian nghỉ giữa giờ | ||
空間 | 狭い空間を利用する | Tận Dụng không gian hẹp | ||
民間 | 民間企業 | Công ty tư nhân |