Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 1
Từ | Ví dụ | Nghĩa | |
強がる | 「大丈夫」と強がる | Tỏ ra mạnh mẽ và nói: “không sao hết” | |
くたびれる | 歩き回ってくたびれた。 | Đi bộ lòng vòng khiến tôi mệt nhoài/mệt rã rời | |
ばてる | 残業続きでばてている | Kiệt sức vì làm ngoài giờ liên tục | |
とぼける | 「知らない」ととぼける | Vờ rằng: “không biết” | |
ぼける | 年とともにぼけてくる ピントがぼけた写真 |
Càng già càng lẩm cẩm Bức ảnh bị nhòa |
|
どもる | スビーチでどもる | Nói lắp trong lúc phát biểu | |
しくじる | 入試でしくじる | Thất bại trong kì thì đầu vào/tuyển sinh | |
察する | 危険を察する | Nhận thấy được sự nguy hiểm | |
ささげる | 研究に一生をささげる | Cống hiến cả đời cho hoạt động nghiên cứu | |
おびえる | 物音におびえる | Tiếng động làm tôi sợ giật bắn cả người | |
こみあげる | 涙がこみあげる | Trào nước mắt | |
うぬぼれる | 彼女に自分が美人だとうぬぼれている | Cô ta tự phụ cho rằng mình đẹp | |
ぼうぜんとする | 驚いてぼうぜんとする | Kinh ngạc đến bàng hoàng | |
赤らめる | 顔を赤らめる | Đỏ cả mặt/ngượng chín mặt | |
凝る | 釣りに凝る | Mê câu cá | |
懲りる | 失敗に懲りる | Rút kinh nghiệm từ thất bại | |
こだわる | 物事にこだわる | Chú trọng vào một việc gì đó | |
戸惑う | 慣れない仕事に戸惑う | Lúng túng khi làm công việc mới | |
嘆く | 失敗を嘆く | Than thở về thất bại | |
ぼやく | 「給料が安い」とぼやく | Than phiền: “lương thấp” | |
まごつく | やり方がわからなくてまごつく | Bối rối không biết phải làm sao | |
任す | 仕事を任される | Được giao phó công việc | |
和む | 心が和む | Tâm hồn thư thái, dễ chịu | |
こもる | 家にこもる | Ru rú trong nhà | 体に熱がこもる: Bị sốt/Nhiệt tích tụ trong cơ thể |
ごまかす | 話をごまかす | Đánh trống lảng | 値段をごまかす: Lừa giá tiền |
さえる | 目がさえる 願いがかなう |
Mắt tinh như sáo Ước nguyện thành hiện thực |
頭がさえる: Đầu óc tỉnh táo かなえる: Đạt được, thực hiện được |
かなう | 水泳では、彼にかなう者はいない。 彼にはかなわない。 |
Không ai sánh được với anh ấy trong khoản bơi lội Không bì/sánh được với anh ấy |
|
意気込む | 「今度こそ勝つぞ!」と意気込む | Hạ quyết tâm “Nhất định lần này sẽ chiến thắng” | |
老ける | 彼は年のわりには老けて見える。 | Anh ấy trông già hơn so với tuổi | 老いる: Già đi |