Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 4
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa くすぐったい 足の裏がくすぐったい Nhột lòng bàn chân 渋い このお茶は渋い 渋い顔をする Trà này rất
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa くすぐったい 足の裏がくすぐったい Nhột lòng bàn chân 渋い このお茶は渋い 渋い顔をする Trà này rất
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 3 Từ Ví dụ Nghĩa こめる 心をこめて手紙を書いた Tôi đã dồn hết tâm huyết vào viết lá thư
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa かする 弾が耳をかすった。 →かすり傷/すり傷 Quả bóng sượt ngang qua tai Sướt da, trầy
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 1 Từ Ví dụ Nghĩa 強がる 「大丈夫」と強がる Tỏ ra mạnh mẽ và nói: “không sao hết” くたびれる
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 1 Ngày 6 Từ Nghĩa Ví dụ 体がだるい Uể oải 寒気がする Ớn lạnh 疲労で目がかすむ Mắt mờ đi vì mệt
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 1 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa Ghi chú すすぐ ゆすぐ ふきんをすすぐ 口をゆすぐ Xả khăn Súc miệng コップをゆすぐ こす
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 1 Ngày 4 Từ Nghĩa Ví dụ なだめる Làm dịu đi, xoa dịu いたわる An ủi, vỗ về しつける
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 1 Ngày 3 Từ Nghĩa Ví dụ うつむく Cúi gằm mặt, cúi đầu うなずく: gật đầu まばたき(を)する Chớp mắt
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 1 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa 青けない また負けてしまって情けない。 Tôi thật tệ vì lại để thua lần nữa 望ましい
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 1 Ngày 1 Từ Nghĩa Ví dụ 愛想がいい Hòa nhã, nhã nhặn センスがいい Có óc thẩm mỹ センスがいい Tốt