Từ |
Ví dụ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Nghĩa |
通る |
町に高速道路が通る。 |
Đường cao tốc đi xuyên qua thành phố |
名の通った医師 |
Bác sĩ có tiếng |
彼の声はよく通る。 |
Giọng của anh ấy rất truyền cảm |
風がよく通る家 |
Căn nhà rất thoáng gió |
詰まっていた鼻が通る |
Thông mũi bị nghẹt |
|
|
食べ物がのどを通らない |
Thức ăn bị nghẹn ở cổ họng |
|
|
議案が国会を通った。 |
Dự thảo đã được Quốc hội thông qua |
|
|
この肉は火がよく通っていない |
Thịt này chưa được nấu chín |
|
|
彼の言うことは筋が通っている。 |
Điều anh ấy nói rất có lí |
|
|
引く |
綱を引く |
Kéo lưới |
潮が引く |
Thuỷ triều rút |
子どもの手を引く |
Dìu dắt con |
値段を引いて売る |
Bán giảm giá |
この地域に水道を引く |
Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước ở khu vực này |
|
|
神社でおみくじを引く |
Rút quẻ ở đền |
|
|
フライパンに油を引く |
Đổ dầu vào chảo |
|
|
熱が引いて平熱になった。 |
Hạ sốt và đã trở lại nhiệt độ bình thường |
|
|
注意を引区くために大声を出す |
Nói to để thu hút sự chú ý |
|
|
身を引く |
Rút lui/ Rời khỏi |
|
|
彼はイギリス人の血を引いている。 |
Anh ấy mang trong người dòng máu Anh |
|
|
乗る |
リズムに乗って踊る |
Nhảy theo điệu nhạc |
友人の相談に乗る |
Đưa ra lời khuyên cho bạn bè |
友人の誘いに乗る |
Nhận lời mời của bạn bè |
その手には乗らない。 |
Không làm theo phương pháp đó. |
調子に乗っていると、失敗するよ。 |
Nếu phấn khích quá thì sẽ thất bại đó |
|
|
花粉が風に乗って運ばれる |
Phấn hoa bay theo gió |
|
|
誘われたが、気分が乗らないから断った。 |
Mặc dù được mời, nhưng vì không có tâm trạng nên đã từ chối |
|
|
|
びんのふたを左に回す |
Vặn nắp chai sang bên trái |
回覧板を回す |
Chuyền tay bảng thông báo |
|
彼女の肩に手を回す |
Khoác tay lên vai cô ấy |
旧友を敵に回す |
Bạn cũ trở thành đối thủ |
|
洗濯機を回す |
Giặt đồ (bằng máy) |
事前に手を回す |
Sắp xếp trước |
|
仕事を明日に回す |
Dời công việc sang ngày mai |
子どもを連れ回す |
Dẫn trẻ con đi loanh quanh |
|
社長室に電話を回す |
Chuyển cuộc gọi đền phòng giám đốc |
患者を外科に回す |
Chuyển bệnh nhân sang khoa ngoại |