Từ |
Ví dụ |
Nghĩa |
|
|
甘い |
このトマトは甘くておいしい。 |
Trái cà chua này vừa ngọt vừa ngon |
|
|
今朝のみそ汁はちょっと甘い(=塩分が少ない)。 |
Súp miso sáng nay hơi ngọt ( thiếu muối) |
|
|
甘い(=優しく快い)声でささやく |
Thì thầm bên tia bằng giọng nói ngọt ngào |
|
|
彼は子どもたちに甘い(=厳しくない)。 |
Anh ấy rất cưng chiều con mình |
|
|
考えが甘い(=安易だ) |
Suy nghĩ đơn giản/ ngây thơ |
|
|
準備なしで受験したのは甘かった。 |
Không chuẩn bị gì mà đi thi thì đã quá coi nhẹ kì thi rồi |
|
|
仕事を甘く(=簡単に)見る |
Xem nhẹ công việc |
|
|
見通しが甘い |
Kế hoạch còn non nớt / thiển cận |
|
|
このねじは甘い(=ゆるい)からすぐに外れる。 |
Đinh ốc còn lỏng nên sẽ rơi ra ngay |
|
|
かたい |
かたい椅子 |
Cái ghế cứng |
やわらかい |
|
かたい(=しっかりとした)握手を交わす |
Bắt tay nhau thật chặt |
|
|
口がかたい |
Kín miệng |
い口が軽い |
|
彼の決意はかたい。 |
Quyết tâm cuẩnh ấy rất vững vàng |
|
|
表情がかたい |
Vẻ mặt căng thẳng nghiêm nghị |
やわらかい |
|
かたい(=安全な)商売をする |
Kinh doanh vững vàng |
|
|
彼の合格はかたい(=確実だ)。 |
Anh ấy chắc chắn đã đậu |
|
|
父は頭がかたい(=頑固だ)。 |
Ba tôi rất cứng đầu |
やわらかい |
|
かたい(=難しい)話はやめよう。 |
Thôi đừng nói đến những chuyện nghiêm trọng nữa |
|
|
外出をかたく(=絶対に)禁ずる。 |
Nghiêm cấm tuyệt đối đi ra ngoài |
|
|
まずい |
対応がまずい(=よくない) |
Ứng phó qua tệ |
|
|
彼は性格はいいが顔がまずい。(=不細工だ) |
Anh ấy tính tình thì tốt nhưng lại quá xấu trai |
|
|
彼の歌はまずい(=下手だ)。 |
Anh ấy hát dở |
|
|
人に聞かれるとまずい(=都合が悪い)。 |
Lỡ bị ai đó nghe được thì tiêu |
|
|
まずい(=都合が悪い)ことになった。 |
Sự việc trở nên tồi tệ hơn |
|
|
重い |
酸素は水素より重い。 |
Oxi nặng hơn hidro |
|
|
この自転車のペダルは重い。 |
Cái bàn đạp của xe đạp này nặng |
|
|
重い(=重要な)地位につく |
Đảm đương vị trí quan trọng |
|
|
寝不足で頭が重い(=すっきりしない)。 |
Do thiếu ngủ nên thấy nặng đầu |
|
|
パソコンの動きが重い(=遅い)。 |
Máy tính chạy chậm rì |
|
|
その仕事を断るのは気が重い(=憂うつだ)。 |
Cảm thấy nặng nề khi từ chối công việc đó |
|
|
今日の会議の内容は重かった(=深刻だった)。 |
Nội dung cuộc họp hôm nay khá nặng nề/ nghiêm trọng |
|
|
明るい |
明るいプルー(暗い) |
Màu xanh tươi sáng |
明るい性格(暗い) |
Tính cách cởi mở vui vẻ |
明るい声(暗い) |
Giọng nói vui vẻ/ hồ hởi/ vui tươi |
彼は政治に明るい(=詳しい)。 |
Anh ấy am hiểu về chính trị |
今後の見通しが明るい。 |
Dự đoán tương lai sau này rất tươi sáng |
|
|