Từ |
Ví dụ |
Nghĩa |
|
|
強い |
ひもを強く(=きつく)結ぶ |
Buộc thật chặt sợi dây |
ゆるく |
|
この木は寒さに強い。 |
Cây này chịu lạnh rất tốt |
弱い |
|
彼は意志が強い。 |
Anh ấy có ý chí rất mạnh mẽ |
弱引い |
|
兄は機械に強い(=詳しい)。 |
Anh tôi rất am hiểu về máy móc |
|
|
彼女は気が強い。 |
Cô ấy rất mạnh mẽ |
弱い |
|
今日は日差しが強い。 |
Hôm nay trời nắng gắt |
|
|
学生に強く注意する(=厳しく) |
Nghiêm khắc nhắc nhở học sinh |
|
|
ばか(な) |
ばかなことをする |
Làm chuyện ngu ngốc |
|
|
友人にばかにされる |
Bị bạn bè đưa ra làm trò cười |
|
|
交通費がばかにならない(=軽視できな) |
Không thể xem nhẹ chi phí đi lại được |
|
|
自分だけがばかを見る(=損をする) |
Chỉ có bản thân là bị thiệt thòi |
|
|
ねじがばかになる(=ゆるくなって使えない) |
Đinh ốc không dùng được nữa |
|
|
今日はばかに(=非常に)寒い。 |
Hôm nay lạnh kinh khủng |
|
|
親ばか |
Ba mẹ cưng chiều con cái quá mức |
|
|
専門ばか |
Người chỉ biết chuyên môn của mình ngoài ra không biết gì hết |
|
|
ばか力 |
Sức mạnh hơn người |
ばか正直 |
Thật thà quá mức |
あと |
故郷を後にする |
Bỏ lại quê hương phía sau |
彼の後をつける |
Đi theo sau anh ấy |
面倒なことを後に回す |
Để những việc phức tạp lại làm sau |
|
|
入社はできたが、後が心配だ。 |
Vào được công ty rồi nhưng lại lo không biết sau đó thế nào |
|
|
あと5分で始まる。 |
Còn 5 phút nữa là sẽ bắt đầu |
|
|
事故が後を絶たない。(=次々に起こる) |
Tai nạn tiếp tục xảy ra không có điểm dừng |
|
|
社長の後を継ぐ |
Kế thừa chức vụ giám đốc |
|
|
後(=残り)は来月払います。 |
Phần còn lại sẽ trả vào tháng sau |
|
|
書き直した跡がある。 |
Có dấu vết để lại |
|
|
根 |
雑草を根から抜く |
Nhổ cỏ tận gốc |
歯の根 |
Chân răng |
その問題の根は深い |
Gốc rễ của vấn đề đó rất sâu xa |
息の根を止める |
Kết liễu, tận diệt, ngăn chặn hoàn toàn |
彼は根(=本来の性質)は正直だ。 |
Bản chất anh ấy vốn trung thực |
|
|
彼は昔のことを根に持っている。 |
Anh ấy vẫn còn thù hận chuyện trong quá khứ |
|
|
波 |
台風が近づいていて波が高い。 |
Bão đang đến gần nên sóng rất cao |
|
|
彼は感情に波がある(=感情の変化が大きい)。 |
Anh ấy có tính khí thất thường |
|
|
人の波(=大きな流れ)に押される |
Bị cuốn theo dòng người |
|
|
国際化の波に乗る(=傾向に従う) |
Đi theo làn sóng quốc tế hoá |
|
|