Thư viện học tiếng Nhật

Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 6

Xem nhanh

Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 6

Từ vựng soumatome N1 - Tuần 6 Ngày 6

Từ Ví dụ Nghĩa
当たり この辺り(=辺)は民家が多い。 Quanh đây có nhiều nhà dân
今月の末辺り(=ごろ)に、両親が来る。 Bố mẹ tôi sẽ đến vào khoảng cuối tháng này
風当たりが強い Gió quật mạnh/ bão dư luận mạnh mẽ
人当たりのいい人 Người thân thiện
当たり(=見当)をつける Suy đoán
その映画は大当たり(=大成功)だった Bộ phim đó đã thành công vang dội
くじに当たった(=当選した)。 Trúng vé số
足の筋を痛める Đau cơ chân
筋の多い肉 Thịt nhiều gân
爪に白い筋(=線)が入っている。 Có đường sọc trắng trên móng tay
野菜の筋を取る Tước bỏ phần xơ của rau
筋(=血管)が浮いて見える腕 Cánh tay nổi nhiều gân máu
筋(=素質)がいいから、上達が早そった。 Vì có tố chất tốt nên sẽ tiến bộ nhanh thôi
筋の通った話 Câu chuyện có lí có tình 物語の筋 Cốt truyện
トンボが指の先に止まる Chuồn chuồn đậu trên đầu ngón tay
目的地を目指して先(=前)へ進む Nhắm theo đích tiến về phía trước
話の先(=続き)を聞かせてください。 Hãy kể phần tiếp theo của câu chuyện đi
名簿の先(=はじめ)のほうに名前が出ている Tên nằm ở phía đầu danh sách
先に(=以前)お知らせしたとおり Như đẫ thông báo từ trước
先(=将来)のことはわからない。 Không biết chuyện gì ở phía trước/
Không biết được tương lai
食事代を先に(=食事の前に)払う Trả tiền trước cho bữa ăn
先を争って電車から降りる Tranh nhau chen lên phía trước để bước xuống tàu điện
行き先 Điểm đến/ Đich đến 取引先 Đối tác
分かれ道を右に行く Rẽ phải ngay ngã rẽ
合格への道は険しい。 Con đường để thi đậu rất khó khăn
お金の使い道(=使う方法)を考える Suy nghĩ về cách sử dụng tiền bạc
人の道に外れる Lầm đường lạc lối( làm chuyện trái với luân thường đạo lí)
彼はその道(=分野)の権威だ。 Anh ấy rất có uy trong lĩnh vực đó
仏の道を説く Thuyết giáo về phật pháp
種をまく Gieo hạt すしの種(=材料) Nguyên liệu làm sushi
悩みの種 Nguyên nhân của sự phiền não 話の種 Chủ đề của buổi nói chuyện
手品の種(=仕掛け)を明かす Giải mã các trò ảo thuật
0976675792
Học thử miễn phí