Thư viện học tiếng Nhật

Từ vựng soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 2

Xem nhanh

Từ vựng soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 2

Từ vựng soumatome N1 - Tuần 8 Ngày 2

Từ Ví dụ Nghĩa
一同 一同を代表して…. Thay mặt cho toàn thể 出席者一同: Toàn thể người tham dự
一面 物事の一面
空一面
Một mặt của sự việc
Cả một bầu trời
一面記事: Bài ký sự ở trang nhất
一連 一連の事件 Một chuỗi các sự kiện
一目 一目瞭 Nhìn thoáng qua là hiểu ngay/Rõ như ban ngày 一目置く: Nhận thấy được năng lực của người khác/ Kiêng nể
一律 一律1万円支給される
給料を一律に上げる
Được trả 10.000 yên như nhau
Tăng lương như nhau
一様(に) 参加者は一様に驚きの声をあげた Người tham gia ai cũng đều ồ lên ngạc nhiên
一瞬 一瞬、ためらった Lưỡng lự một thoáng 一瞬の出来事: Sự việc thoáng qua
一帯 付近一帯を捜索する Tìm kiếm phạm vi xung quanh
一斉(に) 一斉にスタートする Đồng loạt bắt đầu
一心(に) 一心同体 Đồng tâm nhất thể/ Đồng lòng ー心に祈る: Hết lòng/ thành tâm cầu nguyện
一挙(に) 問題が一挙に解決する Giải quyết vấn đề một lần (=一気に)
一見(する) 一見本物のようだが…
一見の価値がある
Thoạt nhìn giống như đồ thật nhưng…
Đáng xem thử một lần
一新(する) 気分を一新する Thay đổi tâm trạng hoàn toàn/ Làm mới tâm trạng
一掃(する) 暴力を一掃する Xóa sạch bạo lực
一変(する) 態度が一変する Thay đổi thái độ hoàn toàn
一息 一息入れる/ー息つく
あと一息で頂上だ
Nghỉ xả hơi
Còn chút xíu nữa là đến đỉnh rồi
一頃 一頃はやった歌 Bài hát thịnh hành một thời
一筋 田中さんは仕事一筋の人間だ Anh Tanaka là người sống hết mình vì công việc
一苦労 レポートを仕上げるのは一苦労だった Hoàn thành bản báo cáo là việc rất khó khăn
一休み(する) この辺で、一休みしよう Nghỉ một chút ở chỗ này đi thôi!
一眠り(する) 一眠りしてから、また仕事をしよう Chợp mắt một chút rồi hãy làm việc
見逃す チャンスを見逃す Bỏ lỡ cơ hội ミスを見逃す: Bỏ sót/ không nhìn thấy lỗi
見落とす 間違いを見落とす Bỏ sót lỗi
見失う 道を見失う Lạc đường 目標を見失う: Đánh mất mục tiêu 見積もり(N)
見積もる 費用を見積もる Ước tính chi phí 安く見積もる : Tính giá rẻ
見計らう ラッシュの終わるころを見計らって出かける Canh hết giờ cao điểm mới đi ra ngoài
見違える 父は見違えるように元気になった Ba tôi đã khỏe lại như thể nhìn nhầm
見晴らし 見晴らしがいい部屋 Căn phòng có tầm nhìn đẹp
0976675792
Học thử miễn phí