|
Ví dụ |
Nghĩa |
|
顔 |
彼はこの辺りでは顔が売れている |
Anh ấy nổi tiếng ở vùng này |
|
彼はとても顔が広い |
Anh ấy quen biết rộng |
|
私はその店に顔が利く |
Tôi là khách hàng thân thiết của tiệm đó |
|
親に合わせる顔がない |
Không còn mặt mũi nhìn cha mẹ |
|
上司の顔を立てる |
Giữ thể diện cho cấp trên |
上司の顔が立つ |
目 |
目が回るような忙しさ |
Bận tối mắt tối mũi |
|
故郷の様子が目に浮かぶ |
Hình ảnh quê nhà hiện ra trước mắt |
|
目を疑うような光景 |
Quang cảnh như không thể tin vào mắt mình |
|
子どもから目を離す |
Rời mắt khỏi trẻ con |
|
突然のプレゼントに目を丸くする |
Tròn xoe mắt ngạc nhiên trước món quà bất ngờ |
|
目を引くデザイン |
Thiết kế thu hút sự chú ý |
|
目がさえて眠れない |
Mắt mở thao láo không ngủ được |
|
大事なものを目が届くところに置く |
Để những vật quan trọng ở chỗ dễ nhìn thấy |
|
子どもの将来を長い目で見る |
Tính xa chuyện tương lai của con cái |
|
彼は絵画に対して目が肥えている。(=目が高い) |
Anh ấy có đôi mắt tinh tường về hội họa |
|
耳 |
耳を澄ます |
Chú ý lắng nghe |
|
子どもの話に耳を傾ける |
Lắng nghe câu chuyện của trẻ con |
|
工事の音が耳に障る |
Tiếng ồn từ công trình đang thi công gây chói tai |
|
親の小言に耳をふさぐ |
Bịt tai không nghe lời cha mẹ nói |
|
彼は私の話に耳を貸してくれなかった |
Anh ấy đã không nghe những gì tôi nói |
|
CMの音楽が耳について離れない |
Âm nhạc của đoạn quảng cáo cứ văng vẳng bên tai |
|
鼻 |
彼女は美人を鼻にかけている |
Cô ấy luôn tự hào với sắc đẹp của mình |
|
立派な息子を持って鼻が高い |
Hãnh diện vì có được một đứa con trai tuyệt vời |
|
彼女の態度は鼻につく |
Thái độ của cô ấy rất khó ưa |
|
口 |
彼は口が重い |
Anh ấy ít nói |
|
つい口が滑った |
Đã lỡ miệng nói ra/ Buột miệng nói ra |
|
彼は口が肥えている |
Anh ấy rất sành ăn |
|
話に口を挟むな |
Đừng xen ngang vào câu chuyện ! |
|
頭 |
頭を冷やして考える |
Bình tĩnh suy nghĩ |
|
頭を抱える問題 |
Vấn đề làm đau đầu |
|
彼は頭がよく切れる |
Anh ấy có đầu óc rất nhạy bén |
|
彼の努力には頭が下がる |
Cúi đầu nể phục trước những nỗ lực của anh ấy |
|