|
Ví dụ |
Nghĩa |
|
手 |
悪い仲間と手を切る |
Chấm dứt/ Cắt đứt quan hệ với bạn xấu |
緑を切る |
手が足りないから、手伝ってくれ |
Vì không đủ người nên hãy giúp giùm với |
|
私の手に余る仕事 |
Công việc quá khó đối với tôi |
|
その問題に早く手を打つべきだ |
Nên bắt tay vào giải quyết vấn đề đó ngay |
|
あの子は親の手に負えない |
Đứa bé đó vượt ngoài tầm kiểm soát của cha me |
|
いたずらな生徒に手を焼く |
Khó khăn trong việc xử lý hojc sinh quậy phá |
|
仕事の手を抜く |
Cẩn thả trong công việc |
|
問題解決のためにあらゆる手を尽くす |
Dùng hết mọi cách để giải quyết vấn đề |
|
手も足も出ない問題 |
Vấn đề không giải quyết được/ Vấn đề bó tay |
|
足 |
経費がかかりすぎて足が出た |
Vì chi phí quá cao nên thâm hụt ngân sách |
|
1日中歩いて足が棒になった |
Đi bộ cả ngày nên chân cứng đờ |
|
同僚の足を引っ張る |
Cản bước tiến của đồng nghiệp |
|
生ものは足が早い |
Đồ tươi sống thì mau hư |
|
首 |
首を横に振る |
Lắc đầu |
|
首を長くして待つ |
Đợi dài cổ |
|
首をひねるような結果 |
Kết quả làm cho phải vắt óc suy nghĩ (kết quả lạ lùng, bất ngờ, không như dự đóan) |
|
厄介な問題に首を突っ込む |
Đụng độ vấn đề rắc rối |
|
借金で首が回らない |
Nợ ngập đầu |
|
息 |
走って息が切れる |
Chạy đứt hơi |
|
満員電車で息が詰まりそうだ |
Muốn nghẹt thở vì xe điện đầy người |
|
息が長い役者 |
Diễn viên kỳ cựu |
|
彼は息もつかずにしゃべり続けた |
Anh ấy nói liên tục mà không ngừng nghỉ |
|
息を抜く暇もないくらい忙しい |
Bận đến nỗi không kịp thở |
|
息をのむほど美しい景色 |
Cảnh đẹp đến nín thở |
|
気 |
彼は田中さんに気があるらしい |
Anh ấy có vẻ quan tâm đến Tanaka |
|
誘われたけど、気が向かない |
Được mời nhưng không có hứng thú |
|
彼は周囲に気を配る人だ |
Anh ấy là người để ý đến xung quanh |
気配り(N) |
彼女は気が利く人だ |
Cô ấy là người rất lanh lợi |
|
気が散って勉強が手につかない |
Bị phân tâm nên không thể tập trung vào việc học |
|