Vui vẻ tiếng Nhật là gì? Các bạn đã biết cách biểu lộ cảm xúc vui vẻ trong tiếng Nhật chưa? Cùng tìm hiểu với GoJapan trong bài viết này nhé!
VUI VẺ TIẾNG NHẬT LÀ GÌ?
Vui vẻ tiếng Nhật là 嬉しい (うれしい/ureshii).
Biểu thị vì một nguyên nhân nào đó mà trong thoáng chốc trở nên vui vẻ, phấn khởi.
Dùng khi muốn bảy tỏ cảm xúc, cảm giác vui sướng, hạnh phúc đối với 1 sự vật, sự việc.
Vui vẻ tiếng Nhật là 楽しい (たのしい/tanoshii).
Biểu thị 1 thứ cảm xúc, tâm trạng tốt được tiếp diễn trong thời gian dài.
Nói về sự vui vẻ của bản thân trong hoàn cảnh, tình huống nào đó.
Dùng khi miêu tả tính chất của người, vật.
Ngoài ra, vẫn còn những từ vựng khác để thể hiện sự vui vẻ trong tiếng Nhật như:
浮き浮き (うきうき/ukiuki) : vui sướng, hân hoan
快活 (かいかつ/kaikatsu) : vui vẻ, dễ chịu
快闊 (かいかつ/kaikatsu) : vui vẻ, phấn khởi
ご機嫌 (ごきげん/gokigen) : vui vẻ, sảng khoái
朗らか (ほがらか/hogaraka) : vui mừng, phấn khởi
明朗 (めいろう/meirou) : vui tươi
目出度い (めでたい/medetai) : vui sướng, hạnh phúc
喜ぶ (よろこぶ/yorokobu) : vui mừng, phấn khởi
HẠNH PHÚC TIẾNG NHẬT LÀ GÌ?
Hạnh phúc tiếng Nhật là 幸せ (しあわせ/shiawase).
“Shiawase” có nghĩa là niềm hạnh phúc lớn và kéo dài trong tâm trí của bạn.
Một số cách nói khác của hạnh phúc:
幸福(こうふく/koufuku): hạnh phúc
清福(せいふく/seifuku) : hạnh phúc về mặt tinh thần
幸い(さいわい/saiwai) : hạnh phúc (may mắn)
NHỮNG CÂU CHÚC TỐT LÀNH TRONG TIẾNG NHẬT
Bên cạnh những từ vựng biểu lộ sự vui vẻ và hạnh phúc, hãy cùng học thêm một vài lời chúc may tốt lành để gửi tới những người mình yêu quý nhé!
良い一日を :Chúc một ngày tốt lành
良い日をお過してください : Chúc bạn một ngày vui vẻ
良い週末を :Chúc cuối tuần vui vẻ
良い週末をお過ごしください:Chúc bạn cuối tuần vui vẻ
Xem thêm
Daisuki là gì? 20 câu tỏ tình tiếng Nhật crush muốn nghe nhất
[Chi tiết] Taihen là gì? Bạn đã biết hết 4 cách dùng Taihen chưa?
[Chi tiết] Anata là gì? Cách dùng Anata chuẩn như người Nhật
GoJapan – Đường tới nước Nhật – Học Tiếng Nhật online – Tư vấn xuất khẩu lao động
Nếu bạn có hứng thú với tiếng Nhật GoJapan cung cấp khóa học thử N4, N5 miễn phí dưới đây, nhấn vào để học thử nhé!