Tiếng Nhật cơ bản là gì
Tiếng Nhật cơ bản là tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu với tiếng Nhật, hoặc cũng có thể là đang học tiếng Nhật, trong bài viết này GoJapan sẽ tổng hợp cho các bạn các từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong hội thoại đời sống hằng ngày ở mức cơ bản, để có thể nắm được kiến thức các bạn nên làm quen với bảng chữ cái tại đây.
Chào hỏi tiếng Nhật cơ bản
Ohayo gozaimasu | おはようございます | Chào buổi sáng |
Konichiwa | こにちは | Chào buổi trưa |
Konbanwa | こんばんは | Chào buổi tối |
sayonara | さようなら | Tạm biệt |
oyasuminasai | おやすみなさい | Chúc ngủ ngon |
mata ashita | またあした | Hẹn gặp lại ngày mai |
Số đếm tiếng Nhật cơ bản
Dưới đây là bài học chi tiết hơn về số đếm các bạn có thể tham khảo tại
Học Số Đếm Trong Tiếng Nhật: Hướng Dẫn Đọc Chuẩn Nhật
- Số 1 : ichi – いち
- Số 2 : ni – に
- Số 3 : san – さん
- Số 4 : yon – よん
- Số 5 : go – ご
- Số 6 : roku – ろく
- Số 7 : nana – なな
- Số 8 : hachi – はち
- Số 9 : kyuu – きゅう
- Số 10 : Juu – じゅう
- Số 11 : Juu ichi – じゅういち
- Số 20 : Nijuu – にじゅう
Cách xưng hô trong tiếng Nhật cơ bản
Cách xưng hô trong tiếng Nhật cũng khá là phức tạp nên trong bài này mình chỉ đưa ra những cách xưng hô tiếng Nhật đơn giản, cơ bản được sử dụng nhiều nhất
+ Xưng hô cơ bản ngôi số 1
Tôi : Watashi わたし ( cách xưng hô phổ biến nhất dùng trong hầu hết mọi trường hợp)
Tớ : Boku ぼく ( xưng hô với bạn bè )
+ Xưng hô cơ bản ngôi số 2
Bạn : Anata あなた ( thường sử dụng khi chưa biết tên hoặc mới quen biết)
Tên gọi + san さん (đây là cách xưng hô phổ biến nhất, dù mới quen hay quen lâu rồi đều có thể sử dụng được)
+ Xưng hô cơ bản ngôi số 3
Anh ấy : Kare かれ
Cô ấy : Kanojou かのじょ
Người ấy : Sonohito そのひと
100 Mẫu câu hội thoại sử dụng ngay
Đây là tổng hợp 100 mẫu câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản mà các bạn có thể sử dụng ngay ở bấy cứ nơi đâu trong cuộc sống hằng ngày, cực kỳ tiện lợi có hình ảnh minh họa chúng mình cùng xem và áp dụng luôn cho nóng nhé !
- Hội thoại chào hỏi đơn giản
- Giới thiệu bản thân
- Cụm từ bộc lộ cảm xúc
- Phương hướng
- Mua sắm
Hội thoại chào hỏi đơn giản
はい : Vâng, dạ
いいえ : Không
こんにちは : Xin chào !
さようなら : Tạm biệt
またね : Hẹn gặp lại
バイバイ : bye bye
ありがとう : Cảm ơn
ありがとうございます : Xin cảm ơn
すみません/ごめんなさい : Xin lỗi
なんですか?なに? : Cái gì
なんていった? : Nói gì ?
私はわかりません : Tôi không hiểu
わたしはしりません : Tôi không biết
あなたはなんさいですか : Bạn bao nhiêu tuôi
Hội thoại tiếng Nhật giới thiệu bản thân cơ bản
わたしのなまえはAです : Tôi tên là A
わたしはベトナムじんです : Tôi là người Việt Nam
なにじんですか?:Bạn là người nước nào ?
わたしはえいごがはなせます : Tôi có thể nói được tiếng Anh
わたしはえいごがはなせません : Tôi không thể nói tiếng Anh
あなたのしごとはなんですか : Bạn làm nghề gì
わたしはかいしゃいんです : Tôi là nhân viên công ty
けいさつかん : Công an
いしゃ : Bác sĩ
だいがくせい : Sinh viên đại học
Cụm từ bộc lộ cảm xúc tiếng Nhật cơ bản
オーマイガッ!/ヤバい! : Trời ơi!
可愛い!美人ですね : Đẹp quá, Mỹ nhân!
イケメン、ハンサム : Đẹp trai!
….が好き : Tôi thích….
おいしい! : Ngon quá!
大丈夫だよ!気にしないで : Không sao đâu!
Phương hướng tiếng Nhật cơ bản
まっすぐ : Đi thẳng
みぎ : Phải
ひだり : Trái
まえ : Trước
うしろ : Sau
むこう : Đằng kia
あちら : Phía kia
そちら : Phía đó
こちら : Phía này
ほうこう : Phương hướng
とまって : Dừng lại!
まっすぐ進んでください : Đi thẳng đi, cứ tiến thẳng đi
右折 : Rẽ phải
左折 : Rẽ trái
急いでください : Nhanh chóng lên!
降ります : Xuống xe
ここはどこ : Đây là đâu
Mua sắm tiếng Nhật cơ bản
いくらですか? : Bao nhiêu tiền?
これいくらですか : Cái này bao nhiêu tiền?
これください : Cho tôi cái này
これはなnですか : Cái này là cái gì?
もっとおおきいサイズ : Cho cái to hơn
もっとちいさいサイズ : Cho cái nhỏ hơn
どれがいちばんやすいですか : Cái nào rẻ nhất
これも一緒にかうからオマケして : Mua thêm mấy cái thì giảm giá đi nhé
たかいよ! : Đắt quá
やすくして! : Bán rẻ tý đi
Vậy là bài học của chúng ta đến đây là kết thúc, GoJapan chúc các bạn sớm làm chủ được tiếng Nhật và những mục tiêu của bản thân đề ra trong cuộc sống, GoJapan cung cấp khóa học tiếng Nhật N5, N4 miễn phí mời các bạn đăng ký tại đây.