Truyện cười tiếng Nhật số 62 – CÂU CÁ (釣り)
単語 : Từ vựng
nhằm vào | |
thông minh | |
食う | ăn |
câu cá |
Dịch truyện
CÂU CÁ
Đồng nghiệp của chồng đi câu cá lại câu được một con hải âu, nghe kể con hải âu này vì bay tới nuốt chửng con cá nhỏ đang bị làm mồi câu nên mắc câu. Nghe nói còn có đồng nghiệp câu được một con mèo. Người này vừa ném cần câu, con mèo liền nhảy vô lên phía trước cắn trúng mồi câu.