Bộ thủ Kanji là gì?
Bộ thủ được coi là một phần cơ bản của Kanji, giúp sắp xếp lại để cấu hình nên các Hán tự.
Hiện tại bộ thủ được sắp xếp thành 214 bộ, phần lớn trong số đó đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ.
Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ kanji sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc của Kanji cũng như dễ nhớ ngữ nghĩa của nó.
214 bộ thủ Kanji thông dụng
Bộ 01 nét: 06 bộ
1. 一 Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy.
2.丨Cổn: Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.
3.丶Chủ: Nét chấm, một điểm.
4.丿Phiệt: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác.
5.乙 Ất: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…).
6.亅 Quyết: Nét sổ có móc, cái móc.
BỘ 02 NÉT: 23 bộ
7.二 Nhị: Số hai, số của đất, thuộc về âm.
8.亠 Đầu: Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.
9.人 Nhân: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 仁.
10.儿 Nhân (đi): Người, như hình người đang đi.
11.入 Nhập: Vào, tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất.
12.八 Bát: Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám.
13.冂 Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
14.冖 Mịch: Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.
15.冫Băng: Nược đóng băng, nước đá.
16.几 Kỷ: Cái ghế, bảo thủ không biến đổi, ích kỷ.
17.凵 Khảm: Há miệng, vật để đựng đồ như máng chậu đấu…
18.刀 Đao: con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác.
19.力 Lực: Sức, như hình bàn tay đánh xuống.
20.勹 Bao: Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.
21.匕 Tỷ (bỉ): Cái thìa.
22.匚 Phương: Đồ đựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét ở giữa (nét ngang dưới).
23. 匸Hễ (hệ): Che đậy. (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông).
24.十 Thập: Số mười, đầy đủ,(Đông tây nam bắc trung cung đủ cả).
25.卜 Bốc: Bói, Giống như những vết nứt trên yếm rùa để xem hung cát…
26.卩 Tiết: Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoắc hiện tượng.
27.厂 Hán: Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.
28.厶 Tư: Riêng tư.
29.又 Hựu: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.
Bộ 03 nét: 31 bộ
30.口 Khẩu: Miệng (hình cái miệng).
31.囗 Vi: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).
32.土 Đất: Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.
33.士 Sĩ: Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn.
34.夊Truy (Trĩ): Theo sau mà đến kịp người đi trước.
35.夂 Tuy: Dáng đi chậm.
36.夕 Tịch: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).
37.大 Đại: lớn. hình người dang rộng hai tay và chân.
38.女 Nữ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.
39.子 Tử: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.
40. 宀 Miên: Mái nhà.
41.寸 Thốn: Tấc, một phần mười của thước.
42.小 Tiểu: Nhỏ bé, ít (còn nguyên thì to chia ra thì nhỏ).
43.尢 Uông: Què Hình người đững có chân không thẳng, cách viết khác:兀.
44.尸 Thi: Thây người chết, Thi thể.
45.屮 Triệt: Cây cỏ mới mọc (mới đâm chồi có hai lá và rễ cây).
46.山 Sơn (san): Núi.
47.巛 Xuyên: Sông cách viết khác 川, dòng sông có nhiều nhánh chảy vào.
48.工 Công: Việc, người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông).
49.己 Kỷ: Can thứ sáu trong mười can.
50.巾 Cân: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).
51.干 Can: Phạm đến.
52. 幺Yêu: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh).
53.广 Nghiễm: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).
54.廴 Dẫn: Đi xa ( chữ 彳- xích là bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa).
55.廾 Củng: Chấp hai tay cung kính ( cách viết hai chữ hựu又 gộp lại).
56.弋 Dực (dặc): Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.
57.弓 Cung: Cái cung để bắn tên.
58.彐 Kệ (kí): Đầu con heo,cách viết khác: 彑.
59.彡 Sam: Lông dài (đuôi sam).
60.彳Xích: Bước ngắn, bước chân trái.
2136 Kanji trong tiếng Nhật
1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu
2 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu
3 国 quốc nước, quốc gia, quốc ca koku
4 十 thập mười juu, jiQ
5 大 đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai
6 会 hội hội họp, đại hội kai, e
7 人 nhân nhân vật jin, nin
8 年 niên năm, niên đại nen
9 二 nhị 2 ni
10 本 bản sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất hon
11 三 tam 3 san
12 中 trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu
13 長 trường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng choo
14 出 xuất xuất hiện, xuất phát shutsu, sui
15 政 chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo
16 五 ngũ 5 go
17 自 tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi
18 事 sự sự việc ji, zu
19 者 giả học giả, tác giả sha
20 社 xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha
21 月 nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực getsu, gatsu
22 四 tứ 4 shi
23 分 phân phân số, phân chia bun, fun, bu
24 時 thời thời gian ji
25 合 hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ
26 同 đồng đồng nhất, tương đồng doo
27 九 cửu 9 kyuu, ku
28 上 thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo
29 行 hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an
30 民 dân quốc dân, dân tộc min
31 前 tiền trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen
32 業 nghiệp nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp gyoo, goo
33 生 sinh sinh sống, sinh sản sei, shoo
34 議 nghị nghị luận, nghị sự gi
35 後 hậu sau, hậu quả, hậu sự go, koo
36 新 tân mới, cách tân, tân thời shin
37 部 bộ bộ môn, bộ phận bu
38 見 kiến ý kiến ken
39 東 đông phía đông too
40 間 gian trung gian, không gian kan, ken
41 地 địa thổ địa, địa đạo chi, ji
42 的 đích mục đích, đích thực teki
43 場 trường hội trường, quảng trường joo
44 八 bát 8 hachi
45 入 nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu
46 方 phương phương hướng, phương pháp hoo
47 六 lục 6 roku
48 市 thị thành thị, thị trường shi
49 発 phát xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn hatsu, hotsu
50 員 viên thành viên, nhân viên in
51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su
54 内 nội nội thành, nội bộ nai, dai
55 定 định thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo
56 学 học học sinh, học thuyết gaku
57 高 cao cao đẳng, cao thượng koo
58 手 thủ tay, thủ đoạn shu
59 円 viên viên mãn, tiền Yên en
60 立 lập thiết lập, tự lập ritsu, ryuu
61 回 hồi vu hồi, chương hồi kai, e
62 連 liên liên tục, liên lạc ren
63 選 tuyển tuyển chọn sen
64 田 điền điền viên, tá điền den
65 七 thất 7 shichi
66 代 đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế dai, tai
67 力 lực sức lực ryoku, riki
68 今 kim đương kim, kim nhật kon, kin
69 米 mễ gạo bei, mai
70 百 bách trăm, bách niên hyaku
71 相 tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng soo, shoo
72 関 quan hải quan, quan hệ kan
73 明 minh quang minh, minh tinh mei, myoo
74 開 khai khai mạc, khai giảng kai
75 京 kinh kinh đô, kinh thành kyoo, kei
76 問 vấn vấn đáp, chất vấn, vấn đề mon
77 体 thể hình thể, thân thể, thể thao tai, tei
78 実 thực sự thực, chân thực jitsu
79 決 quyết quyết định ketsu
80 主 chủ chủ yếu, chủ nhân shu, su
81 動 động hoạt động, chuyển động doo
82 表 biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn hyoo
83 目 mục mắt, hạng mục, mục lục moku, boku
84 通 thông thông qua, thông hành, phổ thông tsuu, tsu
85 化 hóa biến hóa ka, ke
86 治 trị cai trị, trị an, trị bệnh chi, ji
87 全 toàn toàn bộ zen
88 度 độ mức độ, quá độ, độ lượng do, to, taku
89 当 đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương too
90 理 lí lí do, lí luận, nguyên lí ri
91 山 sơn núi, sơn hà san
92 小 tiểu nhỏ, ít shoo
93 経 kinh kinh tế, sách kinh, kinh độ kei, kyoo
94 制 chế chế ngự, thể chế, chế độ sei
95 法 pháp pháp luật, phương pháp hoo, haQ, hoQ
96 下 hạ dưới, hạ đẳng ka, ge
97 千 thiên nghìn, nhiều, thiên lí sen
98 万 vạn vạn, nhiều, vạn vật man, ban
99 約 ước lời hứa (ước nguyện), ước tính yaku
100 戦 chiến chiến tranh, chiến đấu sen
101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai
103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo
104 野 dã cánh đồng, hoang dã, thôn dã ya
105 現 hiện xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình gen
106 不 bất bất công, bất bình đẳng, bất tài fu, bu
107 公 công công cộng, công thức, công tước koo
108 気 khí không khí, khí chất, khí khái, khí phách ki, ke
109 勝 thắng thắng lợi, thắng cảnh shoo
110 家 gia gia đình, chuyên gia ka, ke
111 取 thủ lấy, nhận shu
112 意 ý ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý I
113 作 tác tác phẩm, công tác, canh tác saku, sa
114 川 xuyên sông sen
115 要 yêu, yếu yêu cầu; chủ yếu yoo
116 用 dụng sử dụng, dụng cụ, công dụng yoo
117 権 quyền chính quyền, quyền uy, quyền lợi ken, gon
118 性 tính tính dục, giới tính, bản tính, tính chất sei, shoo
119 言 ngôn ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn gen, gon
120 氏 thị họ shi
121 務 vụ chức vụ, nhiệm vụ mu
122 所 sở trụ sở sho
123 話 thoại nói chuyện, đối thoại, giai thoại wa
124 期 kì thời kì, kì hạn ki, go
125 機 cơ cơ khí, thời cơ, phi cơ ki
126 成 thành thành tựu, hoàn thành, trở thành sei, joo
127 題 đề đề tài, đề mục, chủ đề dai
128 来 lai đến, tương lai, vị lai rai
129 総 tổng tổng số, tổng cộng soo
130 産 sản sản xuất, sinh sản, cộng sản san
131 首 thủ đầu, cổ, thủ tướng shu
132 強 cường, cưỡng cường quốc; miễn cưỡng kyoo, goo
133 県 huyện huyện, tỉnh ken
134 数 số số lượng suu, su
135 協 hiệp hiệp lực kyoo
136 思 tư nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy shi
137 設 thiết thiết lập, kiến thiết setsu
138 保 bảo bảo trì, bảo vệ, đảm bảo ho
139 持 trì cầm, duy trì ji
140 区 khu khu vực, địa khu ku
141 改 cải cải cách, cải chính kai
142 以 dĩ dĩ tiền, dĩ vãng I
143 道 đạo đạo lộ, đạo đức, đạo lí doo, too
144 都 đô đô thị, đô thành to, tsu
145 和 hòa hòa bình, tổng hòa, điều hòa wa, o
146 受 thụ nhận, tiếp thụ ju
147 安 an an bình, an ổn an
148 加 gia tăng gia, gia giảm ka
149 続 tục tiếp tục zoku
150 点 điểm điểm số, điểm hỏa ten
151 進 tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên shin
152 平 bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường hei, byoo
153 教 giáo giáo dục, giáo viên kyoo
154 正 chính chính đáng, chính nghĩa, chân chính sei, shoo
155 原 nguyên thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc gen
156 支 chi chi nhánh, chi trì (ủng hộ) shi
157 多 đa đa số ta
158 世 thế thế giới, thế gian, thế sự sei, se
159 組 tổ tổ hợp, tổ chức so
160 界 giới thế giới, giới hạn, địa giới kai
161 挙 cử tuyển cử, cử động, cử hành kyo
162 記 kí thư kí, kí sự, kí ức ki
163 報 báo báo cáo, báo thù, báo đáp hoo
164 書 thư thư đạo, thư tịch, thư kí sho
165 心 tâm tâm lí, nội tâm shin
166 文 văn văn chương, văn học bun, mon
167 北 bắc phương bắc hoku
168 名 danh danh tính, địa danh mei, myoo
169 指 chỉ chỉ định, chỉ số shi
170 委 ủy ủy viên, ủy ban, ủy thác I
171 資 tư tư bản, đầu tư, tư cách shi
172 初 sơ sơ cấp sho
173 女 nữ phụ nữ jo, nyo, nyoo
174 院 viện học viện, y viện in
175 共 cộng tổng cộng, cộng sản, công cộng kyoo
176 元 nguyên gốc gen, gan
177 海 hải hải cảng, hải phận kai
178 近 cận thân cận, cận thị, cận cảnh kin
179 第 đệ đệ nhất, đệ nhị dai
180 売 mại thương mại bai
181 島 đảo hải đảo too
182 先 tiên tiên sinh, tiên tiến sen
183 統 thống thống nhất, tổng thống, thống trị too
184 電 điện phát điện, điện lực den
185 物 vật động vật butsu, motsu
186 済 tế kinh tế, cứu tế sai
187 官 quan quan lại kan
188 水 thủy thủy điện sui
189 投 đầu đầu tư, đầu cơ too
190 向 hướng hướng thượng, phương hướng koo
191 派 phái trường phái ha
192 信 tín uy tín, tín thác, thư tín shin
193 結 kết đoàn kết, kết thúc ketsu
194 重 trọng, trùng trọng lượng; trùng phùng juu, choo
195 団 đoàn đoàn kết, đoàn đội dan, ton
196 税 thuế thuế vụ zei
197 予 dự dự đoán, dự báo yo
198 判 phán phán quyết, phán đoán han, ban
199 活 hoạt hoạt động, sinh hoạt katsu
200 考 khảo khảo sát, tư khảo koo
201 午 ngọ chính ngọ go
202 工 công công tác, công nhân koo, ku
203 省 tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh sei, shoo
204 知 tri tri thức, tri giác chi
205 画 họa, hoạch họa sĩ; kế hoạch ga, kaku
206 引 dẫn dẫn hỏa in
207 局 cục cục diện, cục kế hoạch kyoku
208 打 đả đả kích, ẩu đả da
209 反 phản phản loạn, phản đối han, hon, tan
210 交 giao giao hảo, giao hoán koo
211 品 phẩm sản phẩm hin
212 解 giải giải quyết, giải thể, giải thích kai, ge
213 査 tra điều tra sa
214 任 nhiệm trách nhiệm, nhiệm vụ nin
215 策 sách đối sách saku
216 込 <vào> –
217 領 lĩnh, lãnh thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực ryoo
218 利 lợi phúc lợi, lợi ích ri
219 次 thứ thứ nam, thứ nữ ji, shi
220 際 tế quốc tế sai
221 集 tập tập hợp, tụ tập shuu
222 面 diện phản diện, chính diện men
223 得 đắc đắc lợi, cầu bất đắc toku
224 減 giảm gia giảm, giảm gen
225 側 trắc bên cạnh soku
226 村 thôn thôn xã, thôn làng son
227 計 kê, kế thống kê; kế hoạch, kế toán kei
228 変 biến biến đổi, biến thiên hen
229 革 cách da thuộc, cách mạng kaku
230 論 luận lí luận, ngôn luận, thảo luận ron
231 別 biệt biệt li, đặc biệt, tạm biệt betsu
232 使 sử, sứ sử dụng; sứ giả, thiên sứ shi
233 告 cáo báo cáo, thông cáo koku
234 直 trực trực tiếp, chính trực choku, jiki
235 朝 triều buổi sáng, triều đình choo
236 広 quảng quảng trường, quảng đại koo
237 企 xí xí nghiệp, xí hoạch ki
238 認 nhận xác nhận, nhận thức nin
239 億 ức trăm triệu oku
240 切 thiết cắt, thiết thực, thân thiết setsu, sai
241 求 cầu yêu cầu, mưu cầu kyuu
242 件 kiện điều kiện, sự kiện, bưu kiện ken
243 増 tăng tăng gia, tăng tốc zoo
244 半 bán bán cầu, bán nguyệt han
245 感 cảm cảm giác, cảm xúc, cảm tình kan
246 車 xa xe cộ, xa lộ sha
247 校 hiệu trường học koo
248 西 tây phương tây sei, sai
249 歳 tuế tuổi, năm, tuế nguyệt sai, sei
250 示 thị biểu thị ji, shi
251 建 kiến kiến thiết, kiến tạo ken, kon
252 価 giá giá cả, vô giá, giá trị ka
253 付 phụ phụ thuộc, phụ lục fu
254 勢 thế tư thế, thế lực sei
255 男 nam đàn ông, nam giới dan, nan
256 在 tại tồn tại, thực tại zai
257 情 tình tình cảm, tình thế joo, sei
258 始 thủy ban đầu, khai thủy, nguyên thủy shi
259 台 đài lâu đài, đài dai, tai
260 聞 văn nghe, tân văn (báo) bun, mon
261 基 cơ cơ sở, cơ bản ki
262 各 các các, mỗi kaku
263 参 tham tham chiếu, tham quan, tham khảo san
264 費 phí học phí, lộ phí, chi phí hi
265 木 mộc cây, gỗ boku, moku
266 演 diễn diễn viên, biểu diễn, diễn giả en
267 無 vô hư vô, vô ý nghĩa mu, bu
268 放 phóng giải phóng, phóng hỏa, phóng lao hoo
269 昨 tạc <hôm> qua, <năm> qua.. saku
270 特 đặc đặc biệt, đặc công toku
271 運 vận vận chuyển, vận mệnh un
272 係 hệ quan hệ, hệ số kei
273 住 trú, trụ cư trú; trụ sở juu
274 敗 bại thất bại hai
275 位 vị vị trí, tước vị, đơn vị I
276 私 tư tư nhân, công tư, tư lợi shi
277 役 dịch chức vụ, nô dịch eki, yaku
278 果 quả hoa quả, thành quả, kết quả ka
279 軍 quân quân đội, quân sự gun
280 井 tỉnh giếng sei, shoo
281 格 cách tư cách, cách thức, sở hữu cách kaku, koo
282 料 liệu nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu ryoo
283 語 ngữ ngôn ngữ, từ ngữ go
284 職 chức chức vụ, từ chức shoku
285 終 chung chung kết, chung liễu shuu
286 宮 cung cung điện kyuu, guu, ku
287 検 kiểm kiểm tra ken
288 死 tử tử thi, tự tử shi
289 必 tất tất nhiên, tất yếu hitsu
290 式 thức hình thức, phương thức, công thức shiki
291 少 thiếu, thiểu thiếu niên; thiểu số shoo
292 過 qua, quá thông qua; quá khứ, quá độ ka
293 止 chỉ đình chỉ shi
294 割 cát chia cắt, cát cứ katsu
295 口 khẩu miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ koo, ku
296 確 xác chính xác, xác lập, xác suất kaku
297 裁 tài may vá, tài phán, trọng tài sai
298 置 trí bố trí, bài trí, vị trí chi
299 提 đề cung cấp, đề cung tei
300 流 lưu lưu lượng, hạ lưu, lưu hành ryuu, ru
301 能 năng năng lực, tài năng noo
302 有 hữu sở hữu, hữu hạn yuu, u
303 町 đinh khu phố choo
304 沢 trạch đầm lầy taku
305 球 cầu quả cầu, địa cầu kyuu
306 石 thạch đá, thạch anh, bảo thạch seki, shaku, koku
307 義 nghĩa ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa gi
308 由 do tự do, lí do yu, yuu, yui
309 再 tái lại, tái phát sai, sa
310 営 doanh doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại ei
311 両 lưỡng hai, lưỡng quốc ryoo
312 神 thần thần, thần thánh, thần dược shin, jin
313 比 tỉ so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ hi
314 容 dung dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận yoo
315 規 quy quy tắc, quy luật ki
316 送 tống tiễn, tống tiễn, tống đạt soo
317 消 tiêu tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất shoo
318 銀 ngân ngân hàng, ngân lượng, kim ngân gin
319 状 trạng tình trạng, trạng thái, cáo trạng joo
320 輸 thâu thâu nhập, thâu xuất yu
321 研 nghiên mài, nghiên cứu ken
322 談 đàm hội đàm, đàm thoại dan
323 説 thuyết tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết setsu, zei
324 常 thường bình thường, thông thường joo
325 応 ứng đáp ứng, ứng đối, phản ứng oo
326 空 không không khí, hư không, hàng không kuu
327 夫 phu trượng phu, phu phụ fu, fuu
328 争 tranh đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh soo
329 身 thân thân thể, thân phận shin
330 優 ưu ưu việt, ưu thế, ưu tiên yuu
331 違 vi vi phạm, tương vi I
332 護 hộ bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ go
333 店 điếm cửa hàng, tửu điếm ten
334 土 thổ thổ địa, thổ công do, to
335 率 suất thống suất, xác suất, tỉ lệ suất sotsu, ritsu
336 士 sĩ chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ shi
337 算 toán tính toán, kế toán, toán học san
338 育 dục giáo dục, dưỡng dục iku
339 配 phối phân phối, chi phối, phối ngẫu hai
340 術 thuật kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật jutsu
341 商 thương thương mại, thương số shoo
342 収 thu thu nhập, thu nhận, thu hoạch shuu
343 武 vũ vũ trang, vũ lực bu, mu
344 州 châu tỉnh, bang, châu lục shuu
345 導 đạo dẫn đường, chỉ đạo doo
346 農 nông nông nghiệp, nông thôn, nông dân noo
347 構 cấu cấu tạo, cấu thành, cơ cấu koo
348 疑 nghi nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi gi
349 残 tàn tàn dư, tàn tích, tàn đảng zan
350 与 dữ, dự cấp dữ, tham dự yo
351 足 túc chân, bổ túc, sung túc soku
352 何 hà cái gì, hà cớ ka
353 断 đoạn, đoán phán đoán, đoạn tuyệt dan
354 真 chân chân lí, chân thực shin
355 転 chuyển chuyển động ten
356 楽 lạc, nhạc an lạc, lạc thú, âm nhạc gaku, raku
357 施 thi thực thi, thi hành shi, se
358 庁 sảnh đại sảnh choo
359 番 phiên thứ tự, phiên hiệu ban
360 害 hại có hại, độc hại, lợi hại gai
361 援 viện viện trợ en
362 究 cứu nghiên cứu, cứu cánh kyuu
363 可 khả có thể, khả năng, khả dĩ ka
364 起 khởi khởi động, khởi sự, khởi nghĩa ki
365 視 thị thị sát, thị lực, giám thị shi
366 副 phó phó, phó phòng fuku
367 線 tuyến dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến sen
368 急 cấp khẩn cấp, cấp cứu kyuu
369 例 lệ ví dụ, tiền lệ, thông lệ, điều lệ rei
370 食 thực ẩm thực, thực đường shoku, jiki
371 補 bổ bổ sung, bổ túc ho
372 額 ngạch trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch gaku
373 証 chứng bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận shoo
374 館 quán đại sứ quán, hội quán kan
375 質 chất vật chất, phẩm chất, khí chất shitsu, shichi, chi
376 限 hạn giới hạn, hữu hạn, hạn độ gen
377 難 nan, nạn khó, nan giải, nguy nan; tai nạn nan
378 製 chế chế tạo sei
379 監 giam, giám giam cấm; giám đốc, giám sát kan
380 声 thanh âm thanh, thanh điệu sei, shoo
381 準 chuẩn tiêu chuẩn, chuẩn bị jun
382 落 lạc rơi, lạc hạ, trụy lạc raku
383 病 bệnh bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật byoo, hei
384 張 trương chủ trương, khai trương choo
385 葉 diệp lá, lạc diệp, hồng diệp yoo
386 警 cảnh cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ kei
387 技 kĩ kĩ thuật, kĩ nghệ gi
388 試 thí thí nghiệm, thí điểm shi
389 英 anh anh hùng, anh tú, anh tuấn ei
390 松 tùng cây tùng, tùng bách shoo
391 担 đảm đảm đương, đảm bảo tan
392 幹 cán cán sự, cán bộ kan
393 景 cảnh cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh kei
394 備 bị trang bị, phòng bị, thiết bị bi
395 防 phòng phòng vệ, phòng bị, đề phòng boo
396 南 nam phương nam nan, na
397 美 mĩ mĩ nhân, mĩ lệ bi
398 労 lao lao động, lao lực, công lao roo
399 谷 cốc thung lũng, khê cốc koku
400 態 thái trạng thái, hình thái, thái độ tai
401 崎 khi mũi đất –
402 着 trước đến, đáo trước, mặc chaku, jaku
403 横 hoành tung hoành, hoành độ, hoành hành oo
404 映 ánh phản ánh ei
405 形 hình hình thức, hình hài, định hình kei,gyoo
406 席 tịch chủ tịch, xuất tịch (tham gia) seki
407 域 vực khu vực, lĩnh vực iki
408 待 đãi đợi, đối đãi tai
409 象 tượng hiện tượng, khí tượng, hình tượng shoo, zoo
410 助 trợ hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ jo
411 展 triển triển khai, phát triển, triển lãm ten
412 屋 ốc phòng ốc oku
413 働 động lao động doo
414 佐 tá phò tá, trợ tá sa
415 宅 trạch nhà ở taku
416 票 phiếu lá phiếu, đầu phiếu hyoo
417 伝 truyền, truyện truyền đạt, truyền động; tự truyện den
418 福 phúc phúc, hạnh phúc, phúc lợi fuku
419 早 tảo sớm, tảo hôn soo, saQ
420 審 thẩm thẩm tra, thẩm phán, thẩm định shin
421 境 cảnh nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ kyoo, kei
422 況 huống tình huống, trạng huống kyoo
423 仕 sĩ làm việc shi, ji
424 条 điều điều khoản, điều kiện joo
425 乗 thừa lên xe joo
426 想 tưởng tư tưởng, tưởng tượng soo, so
427 渡 độ đi qua, truyền tay to
428 字 tự chữ, văn tự ji
429 造 tạo chế tạo, sáng tạo zoo
430 味 vị vị giác, mùi vị mi
431 念 niệm ý niệm, tưởng niệm nen
432 負 phụ âm, mang, phụ thương, phụ trách fu
433 親 thân thân thuộc, thân thích, thân thiết shin
434 述 thuật tường thuật. tự thuật jutsu
435 差 sai sai khác, sai biệt sa
436 族 tộc gia tộc, dân tộc, chủng tộc zoku
437 追 truy truy lùng, truy nã, truy cầu tsui
438 験 nghiệm thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm ken, gen
439 個 cá cá nhân, cá thể ko
440 若 nhược trẻ, nhược niên jaku, nyaku
441 訴 tố tố cáo, tố tụng so
442 低 đê thấp, đê hèn, đê tiện tei
443 量 lượng lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng ryoo
444 然 nhiên quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên zen, nen
445 独 độc cô độc, đơn độc doku
446 供 cung cung cấp, cung phụng kyoo, ku
447 細 tế tinh tế, tường tế, tế bào sai
448 授 thụ đưa cho, truyền thụ, giáo thụ ju
449 医 y y học, y viện I
450 衛 vệ bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh ei
451 器 khí khí cụ, cơ khí, dung khí ki
452 音 âm âm thanh, phát âm on, in
453 花 hoa hoa, bông hoa ka
454 頭 đầu đầu não too, zu, to
455 整 chỉnh điều chỉnh, chỉnh hình sei
456 財 tài tiền tài, tài sản zai, sai
457 門 môn cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn mon
458 値 trị giá trị chi
459 退 thoái triệt thoái, thoái lui tai
460 守 thủ cố thủ, bảo thủ shu, su
461 古 cổ cũ, cổ điển, đồ cổ ko
462 太 thái thái dương, thái bình tai, ta
463 姿 tư tư thế, tư dung, tư sắc shi
464 答 đáp trả lời, vấn đáp, đáp ứng too
465 末 mạt kết thúc, mạt vận, mạt kì matsu, batsu
466 隊 đội đội ngũ, quân đội tai
467 紙 chỉ giấy shi
468 注 chú chú ý, chú thích chuu
469 株 chu cổ phiếu –
470 望 vọng ước vọng, nguyện vọng, kì vọng boo, moo
471 含 hàm hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc gan
472 種 chủng chủng loại, chủng tộc shu
473 返 phản trả lại hen
474 洋 dương đại dương, tây dương yoo
475 失 thất thất nghiệp, thất bại shitsu
476 評 bình bình luận, phê bình hyoo
477 様 dạng đa dạng, hình dạng yoo
478 好 hảo, hiếu hữu hảo; hiếu sắc koo
479 影 ảnh hình ảnh; nhiếp ảnh ei
480 命 mệnh, mạng tính mạng, cách mạng, vận mệnh, mệnh lệnh mei, myoo
481 型 hình khuôn hình, mô hình kei
482 室 thất phòng, giáo thất shitsu
483 路 lộ đường, không lộ, thủy lộ ro
484 良 lương tốt, lương tâm, lương tri ryoo
485 復 phục phục thù, hồi phục fuku
486 課 khóa khóa học, chính khóa ka
487 程 trình trình độ, lộ trình, công trình tei
488 環 hoàn hoàn cảnh, tuần hoàn kan
489 閣 các nội các kaku
490 港 cảng hải cảng, không cảng koo
491 科 khoa khoa học, chuyên khoa ka
492 響 hưởng ảnh hưởng, âm hưởng kyoo
493 訪 phóng, phỏng phóng sự; phỏng vấn hoo
494 憲 hiến hiến pháp, hiến binh ken
495 史 sử lịch sử, sử sách shi
496 戸 hộ hộ khẩu ko
497 秒 miểu giây (1/60 phút) byoo
498 風 phong phong ba, phong cách, phong tục fuu, fu
499 極 cực cực lực, cùng cực, địa cực kyoku, goku
500 去 khứ quá khứ, trừ khử kyo, ko
501 欧 âu châu âu oo
502 段 đoạn giai đoạn dan
503 管 quản ống, mao quản, quản lí kan
504 天 thiên thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường ten
505 非 phi phi nhân đạo, phi nghĩa hi
506 買 mãi mua, khuyến mãi bai
507 賞 thưởng giải thưởng, tưởng thưởng shoo
508 辺 biên biên, biên giới hen
509 競 cạnh cạnh tranh kyoo, kei
510 振 chấn chấn động shin
511 察 sát quan sát, giám sát, cảnh sát satsu
512 観 quan quan sát, tham quan kan
513 推 thôi giới thiệu, thôi tiến sui
514 易 dị, dịch dễ, dịch chuyển i, eki
515 移 di di chuyển, di động I
516 専 chuyên chuyên môn, chuyên quyền sen
517 衆 chúng quần chúng, chúng sinh shuu, shu
518 申 thân thân thỉnh (xin) shin
519 浜 banh bờ biển hin
520 深 thâm thâm sâu, thâm hậu shin
521 離 li tách li, li khai ri
522 督 đốc giám đốc, đôn đốc toku
523 白 bạch thanh bạch, bạch sắc kaku, byaku
524 帰 quy hồi quy ki
525 撃 kích công kích, tập kích geki
526 橋 kiều cây cầu kyoo
527 歩 bộ bộ hành, tiến bộ ho, bu, fu
528 材 tài tài liệu zai
529 識 thức nhận thức, kiến thức, tri thức shiki
530 雄 hùng thư hùng, anh hùng, hùng tráng yuu
531 達 đạt đạt tới, điều đạt, thành đạt tatsu
532 録 lục kí lục, đăng lục roku
533 討 thảo thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo too
534 春 xuân mùa xuân, thanh xuân shun
535 鮮 tiên sáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân tiên sen
536 赤 xích đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự seki, shaku
537 効 hiệu hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu koo
538 被 bị bị, bị động, bị cáo hi
539 呼 hô gọi tên, hô hoán, hô hấp, hô hào ko
540 悪 ác, ố hung ác, độc ác; tăng ố aku, o
541 右 hữu bên phải, hữu ngạn, cánh hữu u, yuu
542 根 căn gốc, căn bản, căn cứ kon
543 光 quang ánh sáng, nhật quang, quang minh koo
544 他 tha khác, tha hương, vị tha ta
545 渉 thiệp can thiệp, giao thiệp shoo
546 融 dung tan chảy, dung hòa, dung hợp yuu
547 針 châm cái kim, phương châm, châm cứu shin
548 満 mãn thỏa mãn, bất mãn, mãn nguyện man
549 兵 binh binh lính, binh lực hei, hyoo
550 修 tu tu sửa, tu chính, tu luyện shuu, shu
551 処 xử, xứ cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ sho
552 捕 bộ bắt, đãi bộ ho
553 積 tích tích tụ, súc tích, tích phân seki
554 河 hà sông, sơn hà ka
555 丸 hoàn tròn gan
556 編 biên đan, biên tập hen
557 師 sư giáo sư, tôn sư trọng đạo shi
558 歌 ca ca dao, ca khúc ka
559 森 sâm rừng shin
560 鉄 thiết sắt, thiết đạo, thiết giáp tetsu
561 並 tịnh xếp hàng hei
562 愛 ái yêu, ái tình, ái mộ ai
563 青 thanh xanh, thanh thiên, thanh niên sei, shoo
564 責 trách khiển trách, trách cứ, trách nhiệm seki
565 単 đơn cô đơn, đơn độc, đơn chiếc tan
566 客 khách hành khách, thực khách kyaku, kaku
567 秋 thu mùa thu shuu
568 園 viên vườn, điền viên, hoa viên, công viên en
569 献 hiến hiến dâng, hiến tặng, hiến thân ken, kon
570 林 lâm lâm sản, lâm nghiệp rin
571 蔵 tàng bảo tàng, tàng trữ, tàng hình zoo
572 模 mô mô phỏng, mô hình mo, bo
573 系 hệ hệ thống, hệ số kei
574 券 khoán vé, chứng khoán ken
575 清 thanh thanh bạch, trong sạch sei, shoo
576 婦 phụ phụ nữ, dâm phụ fu
577 夜 dạ ban đêm, dạ cảnh, dạ quang ya
578 核 hạch hạt nhân, hạch tâm kaku
579 富 phú giàu, phú hào, phú hộ, phong phú fu, fuu
580 接 tiếp nối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúc setsu
581 城 thành thành phố, thành quách joo
582 販 phán bán, phán mại han
583 請 thỉnh thỉnh cầu, thỉnh nguyện sei, shin
584 久 cửu lâu, vĩnh cửu kyuu, ku
585 登 đăng trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục too, to
586 図 đồ bản đồ, đồ án, địa đồ zu, to
587 読 độc độc giả, độc thư doku, toku, too
588 益 ích lợi ích, hữu ích eki, yaku
589 黒 hắc đen, hắc ám koku
590 介 giới ở giữa, môi giới, giới thiệu kai
591 貿 mậu mậu dịch, trao đổi boo
592 脳 não bộ não, đầu não noo
593 候 hậu mùa, khí hậu, thời hậu koo
594 存 tồn tồn tại, bảo tồn, ôn tồn son, zon
595 号 hiệu phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu goo
596 吉 cát tốt lành, cát tường kichi, kitsu
597 除 trừ trừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chia jo, ji
598 旧 cựu cũ, cựu thủ tướng, cựu binh kyuu
599 超 siêu siêu việt, siêu thị, siêu nhân choo
600 健 kiện khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện ken
601 障 chướng chướng ngại shoo
602 左 tả bên trái, tả hữu, cánh tả sa
603 母 mẫu mẹ, phụ mẫu, mẫu thân bo
604 険 hiểm nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác ken
605 激 kích kích động, kích thích, kích hoạt geki
606 摘 trích hái, trích yếu teki
607 央 ương trung ương oo
608 批 phê phê bình, phê phán hi
609 座 tọa chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ za
610 弁 biện hùng biện, biện luận ben
611 催 thôi tổ chức, khai thôi, thôi thúc sai
612 児 nhi nhi đồng, hài nhi ji, ni
613 江 giang trường giang, giang hồ koo
614 給 cấp cung cấp, cấp phát kyuu
615 具 cụ công cụ, dụng cụ gu
616 殺 sát sát hại, sát nhân satsu, sai, setsu
617 飛 phi bay, phi công, phi hành hi
618 速 tốc tốc độ, tăng tốc soku
619 波 ba sóng, phong ba ha
620 階 giai giai cấp, giai tầng kai
621 友 hữu bạn hữu, hữu hảo yuu
622 苦 khổ khổ cực, cùng khổ ku
623 幅 phúc bề ngang fuku
624 劇 kịch kịch bản, vở kịch, kịch tính geki
625 司 ti, tư công ti, tư lệnh shi
626 周 chu chu vi, chu biên shuu
627 走 tẩu chạy soo
628 未 vị vị thành niên, vị lai mi
629 拡 khuếch khuếch đại kaku
630 週 chu tuần shuu
631 従 tùng phục tùng, tùy tùng, tòng thuận juu, shoo, ju
632 採 thải hái, thải dụng sai
633 否 phủ phủ định, phủ quyết hi
634 織 chức dệt shoku, shiki
635 舞 vũ vũ điệu, khiêu vũ bu
636 写 tả miêu tả sha
637 抜 bạt rút ra batsu
638 色 sắc màu sắc, sắc dục shoku, shiki
639 療 liệu trị liệu ryoo
640 突 đột đột phá, đột nhiên totsu
641 余 dư thặng dư, dư dật yo
642 火 hỏa lửa ka
643 越 việt vượt qua, việt vị etsu
644 攻 công tấn công, công kích koo
645 歴 lịch lí lịch, lịch sử, kinh lịch reki
646 完 hoàn hoàn thành, hoàn toàn kan
647 破 phá phá hoại, tàn phá ha
648 休 hưu hưu trí, hưu nhàn kyuu
649 船 thuyền thuyền sen
650 危 nguy nguy hiểm, nguy cơ ki
651 債 trái nợ, quốc trái, công trái sai
652 航 hàng hàng không, hàng hải koo
653 冷 lãnh lạnh, lãnh đạm rei
654 廃 phế tàn phế, hoang phế hai
655 盟 minh đồng minh, gia minh mei
656 庫 khố kho, xa khố, kim khố ko, ku
657 皇 hoàng hoàng đế koo, oo
658 占 chiêm, chiếm chiếm cứ sen
659 将 tướng tướng quân shoo
660 捜 sưu sưu tầm, sưu tập soo
661 厳 nghiêm tôn nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trọng gen, gon
662 及 cập phổ cập kyuu
663 紀 kỉ thế kỉ, kỉ nguyên ki
664 故 cố cố tổng thống, lí do ko
665 装 trang trang phục, hóa trang, trang bị soo, shoo
666 就 tựu thành tựu shuu, ju
667 塁 lũy thành lũy rui
668 素 tố yếu tố, nguyên tố so, su
669 竹 trúc trúc chiku
670 異 dị dị bản, dị tộc, dị giáo I
671 薬 dược thuốc yaku
672 札 trát tiền giấy satsu
673 盛 thịnh thịnh vượng, hưng thịnh sei, joo
674 延 duyên trì hoãn en
675 馬 mã ngựa ba
676 遺 di sót lại, di tích, di ngôn, di vật i, yui
677 級 cấp sơ cấp, trung cấp, cao cấp kyuu
678 父 phụ phụ tử, phụ thân, phụ huynh fu
679 降 giáng, hàng giáng trần; đầu hàng koo
680 王 vương vương giả oo
681 講 giảng giảng đường, giảng bài koo
682 維 duy sợi dây I
683 顔 nhan nhan sắc, hồng nhan gan
684 均 quân quân bình, quân nhất kin
685 玉 ngọc ngọc gyoku
686 油 du dầu yu
687 喜 hỉ vui ki
688 類 loại chủng loại rui
689 等 đẳng bình đẳng, đẳng cấp too
690 芸 nghệ nghệ thuật, nghệ nhân gei
691 覚 giác cảm giác, giác ngộ kaku
692 静 tĩnh bình tĩnh, trấn tĩnh sei, joo
693 習 tập học tập shuu
694 標 tiêu mục tiêu, tiêu chuẩn hyoo
695 般 bàn, ban nhất ban han
696 夏 hạ mùa hè ka, ge
697 永 vĩnh vĩnh viễn, vỉnh cửu ei
698 興 hưng, hứng hưng thịnh, phục hưng; hứng thú koo, kyoo
699 羽 vũ lông vũ u
700 博 bác uyên bác haku, baku
701 迎 nghênh hoan nghênh, nghênh tiếp gei
702 禁 cấm cấm đoán, nghiêm cấm kin
703 短 đoản đoản mệnh, sở đoản tan
704 彼 bỉ anh ta hi
705 曲 khúc ca khúc kyoku
706 伸 thân dãn ra shin
707 継 kế kế tục kei
708 圧 áp áp lực, trấn áp atsu
709 績 tích thành tích seki
710 頼 lại ỷ lại rai
711 僚 liêu đồng liêu, quan liêu ryoo
712 厚 hậu nồng hậu, hậu tạ koo
713 替 thế thay thế, đại thế tai
714 背 bối bối cảnh hai
715 逆 nghịch phản nghịch gyaku
716 岩 nham đá tảng, nham thạch gan
717 陸 lục lục địa, lục quân riku
718 印 ấn in ấn, ấn tượng in
719 熱 nhiệt nhiệt độ, nhiệt tình netsu
720 香 hương mùi hương, hương thơm koo, kyoo
721 角 giác tam giác, tứ giác kaku
722 毎 mỗi mỗi mai
723 豊 phong phong phú hoo
724 輪 luân bánh xe, luân hồi rin
725 留 lưu lưu học, lưu trữ ryuu, ru
726 順 thuận tòng thuận, thuận tự jun
727 辞 từ từ vựng, từ chức ji
728 便 tiện thuận tiện ben, bin
729 散 tán, tản phấn tán, tản mát san
730 締 đế buộc tei
731 妻 thê thê tử sai
732 因 nhân nguyên nhân in
733 津 tân bờ biển shin
734 途 đồ tiền đồ to
735 罪 tội tội phạm, tội ác zai
736 則 tắc quy tắc, phép tắc soku
737 諸 chư chư hầu sho
738 志 chí ý chí, chí nguyện shi
739 源 nguyên nguồn, nguyên tuyền gen
740 湾 loan vịnh wan
741 踏 đạp dẫm lên too
742 払 phất trả tiền futsu
743 幸 hạnh hạnh phúc, hạnh vận koo
744 許 hứa cho phép, hứa khả kyo
745 略 lược tỉnh lược, xâm lược ryaku
746 固 cố ngoan cố, cố thủ ko
747 賛 tán tán đồng, tán thành san
748 星 tinh hành tinh, tinh tú sei, shoo
749 執 chấp cố chấp shitsu, shuu
750 善 thiện thiện ác, từ thiện zen
751 版 bản xuất bản han
752 精 tinh tinh lực, tinh túy sei, shoo
753 亡 vong diệt vong boo, moo
754 植 thực thực vật, thực dân shoku
755 崩 băng băng hoại hoo
756 戻 lệ quay lại rei
757 層 tầng hạ tầng, thượng tầng soo
758 聴 thính thính giả choo
759 適 thích thích hợp teki
760 属 thuộc phụ thuộc zoku
761 震 chấn địa chấn shin
762 宿 túc tá túc, kí túc xá shuku
763 押 áp ấn oo
764 脱 thoát giải thoát datsu
765 欠 khiếm khiếm khuyết ketsu
766 尾 vĩ cái đuôi bi
767 逮 đãi đuổi bắt tai
768 昭 chiêu sáng shoo
769 囲 vi chu vi, bao vây I
770 婚 hôn kết hôn, hôn nhân kon
771 旅 lữ lữ hành, lữ khách ryo
772 倍 bội bội thu, bội số bai
773 迫 bách áp bách, bức bách haku
774 浦 phổ cửa biển ho
775 闘 đấu đấu tranh, chiến đấu too
776 池 trì cái ao chi
777 像 tượng tưởng tượng, thần tượng zoo
778 貨 hóa hàng hóa ka
779 削 tước gọt, tước đoạt saku
780 寺 tự chùa ji
781 坂 phản cái dốc han
782 壊 hoại phá hoại kai
783 乱 loạn phản loạn, chiến loạn ran
784 帯 đới nhiệt đới, ôn đới tai
785 岸 ngạn hải ngạn gan
786 遣 khiển phân phát ken
787 緊 khẩn khẩn cấp, khẩn trương kin
788 努 nỗ nỗ lực do
789 練 luyện rèn luyện, luyện tập ren
790 康 khang kiện khang, khang trang koo
791 遅 trì muộn chi
792 棄 khí từ bỏ ki
793 刑 hình hình phạt, tử hình kei
794 宣 tuyên tuyên bố, tuyên cáo sen
795 避 tị tị nạn hi
796 著 trứ trứ danh, trứ tác cho
797 房 phòng phòng ở boo
798 塚 trủng đống đất –
799 勤 cần chuyên cần, cần lao kin, gon
800 服 phục y phục, cảm phục, phục vụ fuku
801 臨 lâm lâm thời rin
802 測 trắc đo đạc soku
803 惑 hoặc nghi hoặc waku
804 巨 cự to lớn, cự đại, cự phách kyo
805 昇 thăng thăng tiến, thăng thiên shoo
806 為 vi, vị hành vi; vị kỉ I
807 停 đình đình chỉ tei
808 遠 viễn viễn phương, vĩnh viễn en, on
809 軽 khinh khinh suất, khinh khi kei
810 兆 triệu triệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12) choo
811 混 hỗn hỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạn kon
812 沖 xung ngoài khơi chuu
813 幕 mạc khai mạc, bế mạc maku, baku
814 賀 hạ chúc mừng ga
815 載 tải đăng tải sai
816 創 sáng sáng tạo soo
817 陣 trận trận mạc jin
818 暴 bạo, bộc bạo lực, bộc lộ boo, baku
819 倒 đảo đảo lộn too
820 普 phổ phổ thông fu
821 雑 tạp tạp chí, tạp kĩ zatsu, zoo
822 築 trúc kiến trúc chiku
823 徳 đức đạo đức toku
824 季 quý mùa ki
825 密 mật bí mật, mật độ mitsu
826 浮 phù nổi, phù du fu
827 令 lệnh mệnh lệnh, pháp lệnh rei
828 樹 thụ cây, cổ thụ ju
829 恵 huệ ân huệ kei, e
830 儀 nghi nghi thức gi
831 邦 bang liên bang hoo
832 犯 phạm phạm nhân han
833 償 thường bồi thường shoo
834 抑 ức ức chế yoku
835 絶 tuyệt đoạn tuyệt, tuyệt diệu zetsu
836 措 thố đặt, để so
837 爆 bộc bộc phát baku
838 刊 san tuần san, chuyên san kan
839 繰 sào –
840 貴 quý cao quý ki
841 庭 đình triều đình, gia đình tei
842 老 lão già, lão luyện roo
843 患 hoạn bệnh hoạn kan
844 底 để đáy tei
845 郵 bưu bưu điện yuu
846 旬 tuần 10 ngày jun
847 損 tổn tổn hại, tổn thương son
848 徒 đồ môn đồ, đồ đệ to
849 承 thừa thừa nhận shoo
850 恐 khủng khủng bố, khủng hoảng kyoo
851 齢 linh tuổi rei
852 隆 long cao quý ryuu
853 誌 chí tạp chí shi
854 択 trạch tuyển trạch taku
855 居 cư cư trú kyo
856 裏 lí đằng sau ri
857 駅 dịch ga eki
858 卒 tốt tốt nghiệp sotsu
859 傷 thương tổn thương, thương tật shoo
860 遊 du du hí, du lịch yuu, yu
861 雇 cố thuê, cố nông ko
862 併 tính thôn tính hei
863 需 nhu nhu yếu ju
864 抱 bão ôm, hoài bão hoo
865 掲 yết yết thị kei
866 更 canh canh tân koo
867 緩 hoãn hòa hoãn kan
868 描 miêu miêu tả byoo
869 汚 ô ô nhiễm o
870 招 chiêu chiêu đãi shoo
871 欲 dục dục vọng yoku
872 染 nhiễm ô nhiễm sen
873 葬 táng an táng soo
874 養 dưỡng dưỡng dục yoo
875 絡 lạc liên lạc raku
876 訳 dịch thông dịch, phiên dịch yaku
877 募 mộ mộ tập, chiêu mộ bo
878 複 phức phức tạp fuku
879 刻 khắc thời khắc koku
880 血 huyết tâm huyết ketsu
881 希 hi hi hữu, hi vọng ki
882 筋 cân gân cơ kin
883 契 khế khế ước kei
884 致 trí trí mạng chi
885 列 liệt cột, la liệt retsu
886 迷 mê mê hoặc, mê đắm mei
887 拠 cứ căn cứ, chiếm cứ kyo, ko
888 息 tức con trai, tử tức soku
889 奏 tấu diễn tấu soo
890 功 công công lao koo, ku
891 草 thảo thảo mộc soo
892 盤 bàn cái khay ban
893 板 bản tấm bảng han, ban
894 我 ngã bản ngã ga
895 射 xạ xạ thủ sha
896 触 xúc tiếp xúc shoku
897 秀 tú ưu tú, tuấn tú shuu
898 温 ôn ôn hòa, ôn tồn on
899 暮 mộ chiều tối bo
900 懸 huyền treo ken, ke
901 弱 nhược nhược điểm, nhược tiểu jaku
902 章 chương chương sách shoo
903 撤 triệt triệt thoái tetsu
904 納 nạp nộp noo, naQ, na, nan, too
905 痛 thống thống khổ tsuu
906 街 nhai phố xá gai, kai
907 笑 tiếu cười shoo
908 栄 vinh vinh quang, vinh hạnh ei
909 救 cứu cấp cứu, cứu trợ kyuu
910 願 nguyện tự nguyện, tình nguyện gan
911 探 thám do thám, thám hiểm tan
912 仲 trọng trọng tài chuu
913 裕 dụ giàu sang yuu
914 賃 nhẫm tiền thuê chin
915 扱 tráp đối xử –
916 了 liễu kết liễu, liễu giải ryoo
917 枠 cái khung –
918 秘 tất tất nhiên, tất yếu hi
919 鈴 linh cái chuông rei, rin
920 巻 quyển quyển sách kan
921 縮 súc co lại shuku
922 折 chiết bẻ gãy, chiết suất setsu
923 逃 đào đào tẩu too
924 詰 cật đóng hộp kitsu
925 雨 vũ mưa u
926 弾 đàn, đạn đánh đàn; viên đạn dan
927 宇 vũ vũ trụ u
928 鳥 điểu chim chóc choo
929 託 thác ủy thác taku
930 堂 đường thực đường, thiên đường doo
931 党 đảng đảng phái too
932 仏 phật phật giáo butsu
933 困 khốn khốn cùng kon
934 倉 thương nhà kho soo
935 互 hỗ tương hỗ go
936 節 tiết tiết mục setsu, sechi
937 絵 hội hội họa kai, e
938 届 giới đưa đến –
939 慎 thận thận trọng shin
940 慮 lự tư lự, khảo lự ryo
941 徴 trưng đặc trưng, tượng trưng choo
942 端 đoan đầu đoạn tan
943 肉 nhục thịt niku
944 枚 mai tờ mai
945 丁 đinh <số đếm> tei, choo
946 借 tá mượn, tá điền shaku
947 骨 cốt xương, cốt nhục kotsu
948 傾 khuynh khuynh đảo, khuynh hướng kei
949 還 hoàn hoàn trả kan
950 里 lí làng ri
951 束 thúc bó (hoa) soku
952 伴 bạn đi cùng han, ban
953 跡 tích dấu tích, vết tích seki
954 酒 tửu rượu shu
955 君 quân quân chủ, quân vương kun
956 奥 áo trong cùng oo
957 項 hạng hạng mục koo
958 躍 dược nhảy lên yaku
959 災 tai tai họa sai
960 焼 thiêu thiêu đốt shoo
961 閉 bế bế mạc, bế quan hei
962 夕 tịch tịch dương seki
963 促 xúc xúc tiến soku
964 群 quần quần chúng, quần thể gun
965 瀬 lại thác nước –
966 拒 cự cự tuyệt kyo
967 縄 thằng sợi dây joo
968 銭 tiền tiền bạc sen
969 律 luật luật pháp ritsu, richi
970 純 thuần đơn thuần, thuần khiết jun
971 簡 giản đơn giản kan
972 緒 tự tình tự sho, cho
973 贈 tặng hiến tặng zoo, soo
974 陽 dương thái dương yoo
975 預 dự gửi yo
976 夢 mộng mơ mu
977 燃 nhiên nhiên liệu nen
978 却 khước khước từ kyaku
979 掛 quải treo –
980 杉 sam cây sam –
981 揮 huy phát huy, chỉ huy ki
982 渋 sáp chát juu
983 称 xưng xưng tên, danh xưng shoo
984 控 khống khống chế koo
985 暫 tạm tạm thời zan
986 誘 dụ dụ dỗ yuu
987 依 ỷ ỷ lại i, e
988 曜 diệu ngày trong tuần yoo
989 妥 thỏa thỏa hiệp da
990 宗 tôn tôn giáo shuu, soo
991 殿 điện cung điện den, ten
992 奪 đoạt chiếm đoạt datsu
993 豪 hào hào kiệt, phú hào goo
994 紹 thiệu giới thiệu shoo
995 敬 kính kính yêu kei
996 貸 thải cho mượn tai
997 症 chứng chứng bệnh, triệu chứng shoo
998 購 cấu mua koo
999 顧 cố nhìn lại ko
1000 典 điển cổ điển, điển tích ten
1001 犠 hi hi sinh gi
1002 仙 tiên thần tiên sen
1003 飲 ẩm ẩm thực in
1004 譲 nhượng nhượng bộ joo
1005 圏 quyển khí quyển ken
1006 診 chẩn chẩn đoán shin
1007 唱 xướng đề xướng shoo
1008 充 sung sung túc, bổ sung juu
1009 腐 hủ hủ bại fu
1010 薦 tiến tiến cử sen
1011 雅 nhã tao nhã ga
1012 訟 tụng tố tụng shoo
1013 撮 toát chụp ảnh satsu
1014 誉 dự danh dự yo
1015 片 phiến tấm hen
1016 刺 thích, thứ thích khách shi
1017 勧 khuyến khuyến cáo kan
1018 甲 giáp vỏ sò, thứ nhất koo,kan
1019 透 thấu thẩm thấu too
1020 携 huề mang theo kei
1021 看 khán khán giả kan
1022 鋼 cương gang koo
1023 華 hoa Trung Hoa ka, ke
1024 漁 ngư đánh cá gyo, ryoo
1025 俊 tuấn tuấn kiệt, anh tuấn shun
1026 獲 hoạch thu hoạch kaku
1027 句 cú câu cú ku
1028 祉 chỉ phúc chỉ shi
1029 薄 bạc mỏng, bạc mệnh haku
1030 郡 quận quận gun
1031 悩 não khổ não noo
1032 壁 bích tường, bích họa heki
1033 晴 tình trong xanh sei
1034 徹 triệt triệt để tetsu
1035 銃 súng khấu súng juu
1036 隠 ẩn ẩn giấu in
1037 稲 đạo cây lúa too
1038 貯 trữ tàng trữ, lưu trữ cho
1039 衝 xung xung đột, xung kích shoo
1040 操 thao thao tác soo
1041 忠 trung trung thành, trung thực chuu
1042 綱 cương kỉ cương koo
1043 剤 tễ dịch tễ zai
1044 紛 phân phân vân fun
1045 仮 giả giả thuyết, giả trang, giả dối ka, ke
1046 泉 tuyền suối sen
1047 駐 trú đồn trú chuu
1048 芝 chi cỏ –
1049 柱 trụ trụ cột chuu
1050 誠 thành thành thực sei
1051 孝 hiếu hiếu thảo koo
1052 握 ác nắm aku
1053 己 kỉ tự kỉ, vị kỉ ko, ki
1054 潟 tích vũng nước –
1055 免 miễn miễn tội men
1056 照 chiếu tham chiếu shoo
1057 堀 quật mương –
1058 謝 tạ cảm tạ, tạ lỗi sha
1059 悲 bi sầu bi, bi quan hi
1060 雪 tuyết tuyết setsu
1061 範 phạm phạm vi, mô phạm han
1062 臓 tạng nội tạng zoo
1063 茂 mậu mọc sum suê mo
1064 揺 dao dao động yoo
1065 祭 tế lễ hội sai
1066 貢 cống cống hiến koo, ku
1067 兼 kiêm kiêm nhiệm ken
1068 析 tích phân tích seki
1069 誤 ngộ ngộ nhận go
1070 籍 tịch quốc tịch, hộ tịch seki
1071 盗 đạo ăn trộm, đạo chích too
1072 暗 ám ám sát an
1073 案 án luận án, đề án an
1074 冬 đông mùa đông too
1075 双 song song sinh soo
1076 挑 khiêu khiêu vũ, khiêu chiến choo
1077 戒 giới cảnh giới kai
1078 沿 duyên ven, dọc theo en
1079 筆 bút bút hitsu
1080 敏 mẫn mẫn cảm bin
1081 荷 hà hành lí ka
1082 御 ngự ngự uyển gyo, go
1083 邸 để trang trại tei
1084 砂 sa cát sa, sha
1085 包 bao bao bọc hoo
1086 巡 tuần tuần tra jun
1087 滞 trệ đình trệ tai
1088 弟 đệ đệ tử tei, dai, de
1089 侵 xâm xâm lược shin
1090 捨 xả vứt sha
1091 塩 diêm muối en
1092 荒 hoang hoang dã, hoang dại koo
1093 哲 triết triết học tetsu
1094 裂 liệt rách retsu
1095 埋 mai chôn mai
1096 至 chí đến shi
1097 誕 đản sinh ra tan
1098 皮 bì da hi
1099 堅 kiên kiên cố ken
1100 勉 miễn miễn cưỡng, cần miễn ben
1101 袋 đại cái túi tai
1102 琴 cầm đàn, độc huyền cầm kin
1103 喪 tang đám tang soo
1104 揚 dương giơ lên yoo
1105 襲 tập tập kích shuu
1106 宝 bảo bảo vật hoo
1107 括 quát tổng quát katsu
1108 飯 phạn cơm han
1109 娘 nương cô nương –
1110 駆 khu khu trục hạm ku
1111 抵 đề đề kháng tei
1112 焦 tiêu cháy shoo
1113 賄 hối hối lộ wai
1114 快 khoái khoái lạc kai
1115 克 khắc khắc phục koku
1116 柳 liễu cây liễu ryuu
1117 杯 bôi chén hai
1118 毛 mao lông moo
1119 吸 hấp hô hấp, hấp thu kyuu
1120 閥 phiệt tài phiệt batsu
1121 吹 xúy thổi, cổ xúy sui
1122 慣 quán tập quán kan
1123 械 giới cơ giới kai
1124 隣 lân lân bang, lân cận rin
1125 到 đáo đến too
1126 茶 trà trà cha, sa
1127 威 uy uy nghi, uy nghiêm I
1128 微 vi hiển vi, vi sinh vật bi
1129 翌 dực <tiếp sau> yoku
1130 硬 ngạnh cứng, ngang ngạnh koo
1131 騒 tao tao động soo
1132 歓 hoan hoan nghênh kan
1133 洗 tiển rửa sen
1134 仁 nhân nhân nghĩa jin, ni
1135 柄 bính cái cán hei
1136 臣 thần trung thần shin, jin
1137 柔 nhu nhu nhuyễn juu, nyuu
1138 妙 diệu kì diệu, diệu kế myoo
1139 慶 khánh quốc khánh kei
1140 驚 kinh kinh ngạc, kinh sợ kyoo
1141 訓 huấn huấn luyện kun
1142 距 cự cự li kyo
1143 歯 xỉ răng shi
1144 礼 lễ lễ nghi, lễ nghĩa rei, rai
1145 喚 hoán hô hoán kan
1146 既 kí đã ki
1147 是 thị đúng, thị phi ze
1148 液 dịch dung dịch eki
1149 床 sàng giường shoo
1150 斎 trai trai giới sai
1151 索 sách tìm kiếm saku
1152 宙 trụ vũ trụ chuu
1153 封 phong phong kiến fuu, hoo
1154 郷 hương quê hương kyoo, goo
1155 忘 vong quên boo
1156 斉 tề nhất tề sei
1157 窓 song cửa sổ soo
1158 趣 thú hứng thú, thú vị shu
1159 較 giác so sánh kaku
1160 釈 thích chú thích shaku
1161 網 võng mạng lưới moo
1162 似 tự tương tự ji
1163 肝 can tâm can kan
1164 詩 thi thi phú shi
1165 敷 phu trải fu
1166 濃 nồng nồng độ noo
1167 衣 y y phục I
1168 童 đồng nhi đồng doo
1169 牛 ngưu con trâu gyuu
1170 郎 lang tân lang roo
1171 朗 lãng rõ ràng roo
1172 乳 nhũ nhũ mẫu nyuu
1173 酸 toan axit san
1174 旗 kì quốc kì ki
1175 貞 trinh trinh tiết tei
1176 兄 huynh phụ huynh kei, kyoo
1177 梅 mai cây mơ bai
1178 撲 phác đánh boku
1179 泳 vịnh bơi ei
1180 尊 tôn tôn trọng son
1181 潮 triều thủy triều choo
1182 滑 hoạt trượt, giảo hoạt katsu
1183 沼 chiểu đầm lầy shoo
1184 鎖 tỏa xích, bế tỏa, tỏa cảng sa
1185 鉱 khoáng khai khoáng koo
1186 魚 ngư cá gyo
1187 覇 bá xưng bá ha
1188 胸 hung ngực kyoo
1189 舎 xá cư xá sha
1190 飾 sức trang sức shoku
1191 腕 oản cánh tay wan
1192 昼 trú buổi trưa chuu
1193 即 tức tức thì, lập tức, tức là soku
1194 翼 dực cánh yoku
1195 貫 quán xuyên qua, quán xuyến kan
1196 懇 khẩn khẩn khoản, khẩn đãi kon
1197 浅 thiển thiển cận sen
1198 昔 tích ngày xưa seki, shaku
1199 麻 ma cây tầm ma ma
1200 緑 lục xanh lục ryoku, roku
1201 寝 tẩm ngủ shin
1202 敵 địch quân địch teki
1203 俳 bài diễn viên hai
1204 畑 <vườn> vườn –
1205 泰 thái thái bình tai
1206 肩 kiên vai ken
1207 旨 chỉ shi
1208 浴 dục tắm yoku
1209 露 lộ sương mù ro, roo
1210 炭 than than tan
1211 軸 trục trục jiku
1212 慰 úy úy lạo, an úy I
1213 砲 pháo khẩu pháo hoo
1214 剣 kiếm thanh kiếm ken
1215 炎 viêm lửa lớn en
1216 嫌 hiềm hiềm khích ken, gen
1217 寿 thọ trường thọ, tổi thọ ju
1218 序 tự trình tự jo
1219 矢 thỉ mũi tên shi
1220 滅 diệt diệt vong metsu
1221 詳 tường tường tế (chi tiết) shoo
1222 陥 hãm vây hãm kan
1223 輝 huy lấp lánh ki
1224 鳴 minh hót mei
1225 帝 đế hoàng đế tei
1226 踊 dũng nhảy múa yoo
1227 摩 ma ma sát ma
1228 牲 sinh hi sinh sei
1229 孤 cô cô độc ko
1230 岐 kì đường núi ki
1231 甘 cam ngọt, cam chịu kan
1232 貧 bần bần cùng hin, bin
1233 祝 chúc chúc phúc shuku, shuu
1234 掘 quật khai quật kutsu
1235 膨 bành bành chướng boo
1236 桜 anh anh đào oo
1237 縦 tung tung hoành, tung độ juu
1238 竜 long con rồng ryuu
1239 稼 giá kiếm tiền ka
1240 牧 mục mục đồng, du mục boku
1241 腰 yêu eo yoo
1242 脅 hiếp uy hiếp kyoo
1243 湯 thang nước nóng too
1244 魅 mị mị lực, mộng mị mi
1245 耳 nhĩ tai ji
1246 浪 lãng sóng roo
1247 湖 hồ ao hồ ko
1248 泊 bạc ngủ lại haku
1249 遇 ngộ tao ngộ, đãi ngộ guu
1250 礎 sở cơ sở so
1251 黄 hoàng hoàng kim koo ,oo
1252 聖 thánh thánh ca sei
1253 菜 thái rau sai
1254 尽 tận tận lực jin
1255 繁 phồn phồn vinh han
1256 枝 chi chi nhánh shi
1257 罰 phạt trừng phạt batsu, bachi
1258 励 lệ khích lệ rei
1259 啓 khải nói kei
1260 毒 độc đầu độc doku
1261 刷 loát ấn loát satsu
1262 沈 trầm trầm mặc chin
1263 幼 ấu ấu trĩ, thơ ấu yoo
1264 勇 dũng dũng cảm yuu
1265 賠 bồi bồi thường bai
1266 怒 nộ thịnh nộ do
1267 腹 phục bụng fuku
1268 雲 vân mây un
1269 曇 đàm có mây don
1270 偏 thiên thiên lệch, thiên kiến hen
1271 祖 tổ tổ tiên so
1272 賢 hiền hiền thần, hiền nhân ken
1273 添 thiêm thêm vào ten
1274 珍 trân trân trọng, trân quý chin
1275 丈 trượng trượng joo
1276 炉 lô lò ro
1277 倫 luân luân lí rin
1278 脚 cước cẳng chân kyaku, kya
1279 縁 duyên duyên số en
1280 鯨 kình cá voi, kình ngạc gei
1281 繊 tiêm thanh mảnh sen
1282 肥 phì phì nhiêu hi
1283 稿 cảo nguyên cảo, bản viết koo
1284 頑 ngoan ngoan cường, ngoan cố gan
1285 犬 khuyển con chó ken
1286 軟 nhuyễn mềm, nhu nhuyễn nan
1287 煮 chử luộc sha
1288 恒 hằng luôn luôn, hằng đẳng thức koo
1289 虫 trùng côn trùng chuu
1290 郊 giao ngoại ô, giao ngoại koo
1291 耐 nại nhẫn nại tai
1292 瞬 thuấn trong nháy mắt shun
1293 豆 đậu hạt đậu too, zu
1294 箱 tương cái hộp –
1295 絞 giảo buộc, xử giảo koo
1296 彩 thái sắc thái sai
1297 菊 cúc hoa cúc kiku
1298 煙 yên khói en
1299 亜 á thứ 2, châu á a
1300 拓 thác khai thác taku
1301 僕 bộc nô bộc boku
1302 欄 lan lan can ran
1303 陳 trần trần thuật chin
1304 糧 lương lương thực ryoo, roo
1305 胞 bào đồng bào, tế bào hoo
1306 卵 noãn trứng ran
1307 偽 ngụy ngụy trang, ngụy tạo gi
1308 卓 trác trác việt taku
1309 皆 giai tất cả kai
1310 干 can khô kan
1311 疲 bì mệt hi
1312 憶 ức kí ức oku
1313 粉 phấn bột fun
1314 誇 khoa khoa trương ko
1315 恩 ân ân huệ on
1316 簿 bộ danh bộ bo
1317 糸 mịch sợ chỉ shi
1318 怖 bố khủng bố fu
1319 諮 tư tư vấn shi
1320 丘 khâu đồi kyuu
1321 廷 đình pháp đình, triều đình tei
1322 恋 luyến lưu luyến, luyến ái ren
1323 丹 đan màu đỏ tan
1324 擁 ủng ủng hộ yoo
1325 拘 câu câu thúc koo
1326 穴 huyệt sào huyệt ketsu
1327 悟 ngộ tỉnh ngộ go
1328 垣 viên tường –
1329 漏 lậu lộ roo
1330 殊 thù đặc thù shu
1331 狭 hiệp hẹp kyoo
1332 冊 sách quyển sách satsu, saku
1333 鏡 kính gương kính kyoo
1334 黙 mặc trầm mặc moku
1335 寛 khoan khoan dung kan
1336 剰 thặng thặng dư joo
1337 没 một trầm một botsu
1338 覧 lãm triển lãm ran
1339 慢 mạn ngạo mạn man
1340 凍 đông đông lạnh too
1341 眼 nhãn nhãn khoa gan, gen
1342 滋 tư phồn thịnh ji
1343 阻 trở cản trở, trở ngại so
1344 往 vãng vãng lai, dĩ vãng oo
1345 彰 chương hiển chương shoo
1346 浄 tịnh thanh tịnh joo
1347 懲 trừng trừng phạt choo
1348 眠 miên thôi miên min
1349 寒 hàn lạnh kan
1350 潜 tiềm tiềm ẩn, tiềm thức sen
1351 秩 trật trật tự chitsu
1352 慨 khái khảng khái, phẫn khái gai
1353 菌 khuẩn vi khuẩn kin
1354 彫 điêu điêu khắc choo
1355 紅 hồng hồng quân koo, ku
1356 衡 hành cái cân koo
1357 跳 khiêu khiêu vũ choo
1358 熟 thục hiền thục, thục nữ juku
1359 拍 phách vỗ tay haku, hyoo
1360 冒 mạo mạo hiểm boo
1361 陰 âm âm mưu, số âm in
1362 頂 đỉnh thiên đỉnh, đỉnh đầu choo
1363 尋 tầm sưu tầm, tầm nã jin
1364 泣 khấp khóc kyuu
1365 唆 toa xúi giục sa
1366 孫 tôn con cháu son
1367 輩 bối tiền bối, hậu hối hai
1368 奇 kì kì lạ, kì diệu ki
1369 寄 kí kí gửi, kí sinh ki
1370 墓 mộ ngôi mộ bo
1371 雰 phân sương mù fun
1372 征 chinh chinh phục, chinh phạt sei
1373 艦 hạm chiến hạm, hạm đội kan
1374 尚 thượng cao thượng shoo
1375 塾 thục tư thục juku
1376 漫 mạn chịu đựng man
1377 喫 khiết uống, hút kitsu
1378 噴 phún phun fun
1379 唯 duy duy nhất, duy tâm yui, I
1380 軒 hiên <đếm nhà> ken
1381 芳 phương thơm hoo
1382 屈 khuất khuất phục kutsu
1383 銘 minh khắc mei
1384 舗 phố phố xá ho
1385 俵 biểu <đếm túi> hyoo
1386 暇 hạ nhàn hạ ka
1387 遂 toại toại nguyện sui
1388 伏 phục phục binh, phục kích fuku
1389 耕 canh canh tác koo
1390 殖 thực sinh sản shoku
1391 霊 linh linh hồn rei, ryoo
1392 剛 cương cứng goo
1393 湿 thấp ẩm thấp shitsu
1394 髪 phát tóc hatsu
1395 零 linh số không rei
1396 悔 hối hối hận kai
1397 穂 tuệ tai sui
1398 岳 nhạc núi cao gaku
1399 涙 lệ nước mắt rui
1400 祥 tường cát tường shoo
1401 棟 đống tòa nhà too
1402 培 bồi bồi đắp bai
1403 晩 vãn buổi tối ban
1404 奨 tưởng tưởng thưởng shoo
1405 妨 phương phương hại boo
1406 騰 đằng tăng cao too
1407 妹 muội em gái mai
1408 翻 phiên phiên dịch hon
1409 忙 mang đa mang boo
1410 叫 khiếu kêu kyoo
1411 諭 dụ cảnh báo yu
1412 随 tùy tùy tùng zui
1413 粘 niêm niêm mạc nen
1414 浸 tẩm ngâm tẩm shin
1415 壇 đàn diễn đàn dan, tan
1416 糖 đường đường too
1417 覆 phúc đậy fuku
1418 溶 dung dung dịch yoo
1419 磨 ma mài ma
1420 姉 tỉ chị gái shi
1421 猶 do do dự yuu
1422 鋭 nhuệ tinh nhuệ ei
1423 謀 mưu âm mưu boo, mu
1424 盾 thuẫn mâu thuẫn jun
1425 飼 tự nuôi shi
1426 勲 huân huân chương, huân công kun
1427 脈 mạch tim mạch myaku
1428 虚 hư hư vô kyo, ko
1429 玄 huyền màu đen gen
1430 棒 bổng cái gậy boo
1431 隔 cách khoảng cách kaku
1432 陛 bệ bệ hạ hei
1433 鬼 quỷ ma quỷ ki
1434 掃 tảo quét soo
1435 准 chuẩn thứ nhì jun
1436 抽 trừu trừu tượng chuu
1437 披 phi mở ra hi
1438 狂 cuồng cuồng sát kyoo
1439 癒 dũ chữa bệnh yu
1440 淡 đạm đạm bạc tan
1441 訂 đính đính chính tei
1442 緯 vĩ vĩ độ I
1443 佳 giai giai nhân ka
1444 帳 trướng sổ choo
1445 苗 miêu mầm byoo
1446 据 cư đặt, để –
1447 暖 noãn ấm dan
1448 漢 hán hảo hán kan
1449 径 kính bán kính kei
1450 磁 từ từ tính, từ trường ji
1451 缶 phữu đồ hộp kan
1452 猛 mãnh mãnh liệt moo
1453 咲 tiếu nở hoa –
1454 粒 lạp hạt ryuu
1455 肺 phế phổi hai
1456 虐 ngược ngược đãi gyaku
1457 才 tài tài năng sai
1458 卸 tá bán buôn –
1459 匹 thất <đếm con vật> hitsu
1460 布 bố vải, tuyên bố fu
1461 逸 dật ẩn dật itsu
1462 軌 quỹ quỹ đạo ki
1463 鑑 giám giám định kan
1464 荘 trang trang trại soo
1465 懐 hoài hoài cổ kai
1466 汁 trấp nước quả juu
1467 后 hậu hoàng hậu koo
1468 烈 liệt mãnh liệt, oanh liệt retsu
1469 嘆 thán ca thán, cảm thán tan
1470 胆 đảm can đảm tan
1471 氷 băng băng tuyết hyoo
1472 棋 kì môn cờ ki
1473 麦 mạch lúa mạch baku
1474 筒 đồng cái ống too
1475 灯 đăng hải đăng too
1476 妃 phi phi tần hi
1477 徐 từ từ từ jo
1478 衰 suy suy thoái sui
1479 乾 can khô kan
1480 雷 lôi thiên lôi rai
1481 惨 thảm thảm thương, thảm sát san, zan
1482 郭 quách thành quách kaku
1483 粧 trang hóa trang shoo
1484 塗 đồ sơn vẽ to
1485 詞 từ ca từ shi
1486 祈 kì cầu nguyện ki
1487 奮 phấn hưng phấn, phấn đấu fun
1488 斜 tà nghiêng sha
1489 霧 vụ sương mù mu
1490 潤 nhuận lợi nhuận, nhuận tràng jun
1491 俗 tục thông tục, tục lệ zoku
1492 脂 chi mỡ shi
1493 栽 tài trồng sai
1494 穏 ổn yên ổn on
1495 墨 mặc mực tàu boku
1496 姓 tính họ sei, shoo
1497 冠 quán quán quân kan
1498 晶 tinh kết tinh shoo
1499 亭 đình cái đình tei
1500 刈 ngải cắt cỏ –
1501 銅 đồng chất đồng doo
1502 駄 đà thồ hàng da
1503 棚 bằng cái giá –
1504 幻 huyễn huyễn hoặc gen
1505 巣 sào sào huyệt soo
1506 拝 bái sùng bái hai
1507 酬 thù thù lao shuu
1508 排 bài bài trừ hai
1509 巧 xảo tinh xảo koo
1510 魔 ma ma quỷ ma
1511 粛 túc nghiêm túc shuku
1512 邪 tà tà ma ja
1513 奉 phụng phụng dưỡng, cung phụng hoo, bu
1514 悦 duyệt vui vẻ etsu
1515 擦 sát trà sát satsu
1516 漂 phiêu phiêu lưu hyoo
1517 鈍 độn ngu độn don
1518 滝 lang thác nước –
1519 潔 khiết thanh khiết ketsu
1520 涯 nhai sinh nhai gai
1521 廊 lang hành lang roo
1522 疫 dịch dịch bệnh eki, yaku
1523 乏 phạp nghèo, ít boo
1524 矛 mâu mâu thuẫn mu
1525 妊 nhâm mang thai nin
1526 桑 tang cây dâu soo
1527 嫁 giá đi lấy chồng ka
1528 膜 mạc niêm mạc maku
1529 綿 miên lụa men
1530 班 ban lớp han
1531 恥 sỉ sỉ nhục chi
1532 謙 khiêm khiêm tốn ken
1533 劣 liệt thua kém retsu
1534 凶 hung hung khí, hung thủ kyoo
1535 釣 điếu câu cá choo
1536 疎 sơ không thân so
1537 拾 thập nhặt shuu, juu
1538 獄 ngục cai ngục, ngục tù goku
1539 紋 văn hoa văn mon
1540 紫 tử tử ngoại shi
1541 皿 mãnh đĩa –
1542 芽 nha mầm, manh nha ga
1543 陵 lăng lăng tẩm ryoo
1544 蒸 chưng chưng cất joo
1545 顕 hiển hiển hách, hiển thị ken
1546 峰 phong đỉnh núi hoo
1547 紡 phưởng dệt boo
1548 宜 nghi thích nghi, tiện nghi gi
1549 汗 hãn mồ hôi kan
1550 勘 khám kan
1551 辛 tân cay shin
1552 弓 cung cái cung kyuu
1553 溝 câu mương nhỏ koo
1554 仰 ngưỡng ngưỡng mộ gyoo, koo
1555 泥 nê bùn dei
1556 姫 cơ công chúa –
1557 稚 trĩ ấu trĩ chi
1558 陶 đào đồ sứ too
1559 穫 hoạch thu hoạch kaku
1560 鎮 trấn trấn áp, trấn tĩnh chin
1561 酔 túy say sui
1562 粗 thô thô ráp so
1563 隻 chiếc <đếm thuyền> seki
1564 偶 ngẫu ngẫu nhiên guu
1565 貝 bối vỏ sò –
1566 誓 thệ tuyên thệ sei
1567 盆 bồn cái bồn bon
1568 弦 huyền dây gen
1569 悼 điệu truy điệu too
1570 伯 bá thúc bá haku
1571 肌 cơ da –
1572 惜 tích tiếc seki
1573 珠 châu châu ngọc shu
1574 碑 bi tấm bia hi
1575 把 bả cầm ha
1576 舟 chu thuyền shuu
1577 架 giá cái giá ka
1578 菓 quả hoa quả ka
1579 朴 phác chất phác boku
1580 艇 đĩnh thuyền nhỏ tei
1581 憂 ưu ưu phiền yuu
1582 刀 đao cái đao too
1583 壮 tráng cường tráng soo
1584 壌 nhưỡng thổ nhưỡng joo
1585 堤 đê đê điều tei
1586 拐 quải bắt cóc kai
1587 累 lũy thành lũy, tích lũy rui
1588 暑 thử hè nóng sho
1589 署 thự biệt thự sho
1590 澄 trừng trong, rõ choo
1591 符 phù phù hiệu fu
1592 府 phủ chính phủ fu
1593 謡 dao ca dao yoo
1594 肢 chi tay chân, tứ chi shi
1595 尿 niệu niệu đạo nyoo
1596 酷 khốc tàn khốc koku
1597 鉛 duyên kim loại chì en
1598 忍 nhẫn tàn nhẫn, nhẫn nại nin
1599 臭 xú mùi thối, xú khí shuu
1600 錯 thác thác giác, thác loạn saku
1601 寂 tịch cô tịch, tịch mịch jaku, seki
1602 狩 thú săn bắn shu
1603 猫 miêu con mèo byoo
1604 恭 cung cung kính kyoo
1605 隅 ngung góc guu
1606 魂 hồn linh hồn kon
1607 唐 đường nhà Đường, Trung quốc too
1608 怪 quái kì quái, quái vật kai
1609 砕 toái phá vỡ sai
1610 虜 lỗ tù binh ryo
1611 垂 thùy rủ xuống sui
1612 頻 tần tần số, tần suất hin
1613 灰 hôi tro kai
1614 鼻 tị mũi bi
1615 傍 bàng bàng quan boo
1616 践 tiễn thực tiễn sen
1617 呉 ngô triều Ngô, Trung quốc go
1618 洞 động hang động doo
1619 諾 nặc chấp thuận daku
1620 俸 bổng lương bổng, bổng lộc hoo
1621 履 lí đi, mặc ri
1622 坊 phường phường boo, boQ
1623 穀 cốc ngũ cốc koku
1624 呈 trình trình bày, đệ trình tei
1625 髄 tủy xương tủy zui
1626 庶 thứ thứ dân sho
1627 遭 tao tao ngộ soo
1628 匠 tượng nghệ nhân shoo
1629 膚 phu da fu
1630 飢 cơ đói, cơ ngạ ki
1631 寸 thốn thước đo sun
1632 寧 ninh an ninh nei
1633 炊 xuy nấu cơm sui
1634 閲 duyệt kiểm duyệt etsu
1635 寮 liêu kí túc xá ryoo
1636 赦 xá tha thứ, dung xá, xá tội sha
1637 赴 phó fu
1638 麗 lệ mĩ lệ rei
1639 宰 tể chúa tể, tể tướng sai
1640 殴 ẩu ẩu đả oo
1641 怠 đãi lười biếng tai
1642 偉 vĩ vĩ đại I
1643 羅 la lụa ra
1644 胃 vị dạ dày I
1645 鉢 bát cái bát hatsu, hachi
1646 該 cai gai
1647 机 cơ cái bàn ki
1648 墳 phần mộ phần fun
1649 峡 hạp đường núi hẹp kyoo
1650 宴 yến yến tiệc en
1651 窮 cùng cùng cực kyuu
1652 憾 hám hối hận kan
1653 靴 ngoa giầy ka
1654 傘 tản cái ô san
1655 塔 tháp tòa tháp too
1656 凡 phàm phàm nhân bon, han
1657 弊 tệ tệ hại, tệ xá hei
1658 漠 mạc sa mạc baku
1659 騎 kị kị sĩ ki
1660 循 tuần tuần hoàn jun
1661 召 triệu triệu tập shoo
1662 如 như như thế jo, nyo
1663 裸 lõa, khỏa khỏa thân ra
1664 愚 ngu ngu ngốc gu
1665 朱 chu shu
1666 旋 toàn sen
1667 縫 phùng may vá hoo
1668 鶏 kê con gà kei
1669 僧 tăng tăng lữ soo
1670 搬 ban vận chuyển han
1671 獣 thú thú vật juu
1672 詐 trá lừa dối sa
1673 吐 thổ thổ huyết, thổ lộ to
1674 窒 trất ngạt chitsu
1675 幣 tệ tiền tệ hei
1676 慈 từ từ bi, nhân từ ji
1677 縛 phược baku
1678 欺 khi lừa dối gi
1679 帽 mạo cái mũ boo
1680 腸 tràng ruột choo
1681 濯 trạc rửa taku
1682 薫 huân thơm kun
1683 粋 túy tinh túy sui
1684 哀 ai bi ai ai
1685 搭 đáp chất lên xe too
1686 漬 tí ngâm tẩm –
1687 畳 điệp chiếu joo
1688 娠 thần mang thai shin
1689 沸 phí đun sôi futsu
1690 媒 môi môi giới bai
1691 殻 xác vỏ kaku
1692 暦 lịch lịch reki
1693 枯 khô khô khát ko
1694 蓄 súc lưu trữ chiku
1695 畜 súc súc vật chiku
1696 辱 nhục sỉ nhục joku
1697 戯 hí hí kịch gi
1698 刃 nhận lưỡi dao jin
1699 槽 tào cái máng soo
1700 憎 tăng ghét zoo
1701 舶 bạc tàu haku
1702 酵 diếu lên men koo
1703 賓 tân tân khách, tiếp tân hin
1704 碁 kì cờ go
1705 扇 phiến quạt sen
1706 坪 bình 36 feet vuông –
1707 墜 trụy rơi, trụy lạc tsui
1708 囚 tù tù nhân shuu
1709 桃 đào cây đào too
1710 娯 ngu vui chơi, ngu lạc go
1711 幾 kỉ hình học ki
1712 蛇 xà con rắn ja, da
1713 酢 tạc dấm saku
1714 紳 thân đàn ông shin
1715 瓶 bình cái bình bin
1716 眺 thiếu nhìn choo
1717 涼 lương mát ryoo
1718 枢 xu chốt cửa suu
1719 譜 phổ, phả phổ nhạc, gia phả fu
1720 鍛 đoán luyện tan
1721 鼓 cổ cái trống ko
1722 轄 hạt địa hạt katsu
1723 餓 ngạ đói ga
1724 豚 đồn con lợn ton
1725 盲 manh mù moo
1726 飽 bão bão hòa hoo
1727 洪 hồng hồng thủy koo
1728 藩 phiên han
1729 疾 tật tật bệnh shitsu
1730 昆 côn côn trùng kon
1731 又 hựu lại –
1732 淑 thục hiền thục shuku
1733 偵 trinh trinh thám tei
1734 篤 đốc toku
1735 燥 táo can táo soo
1736 憤 phẫn phẫn uất fun
1737 恨 hận căm hận kon
1738 泡 bào bọt hoo
1739 叙 tự kể lại jo
1740 笛 địch ống sáo teki
1741 匿 nặc nặc danh toku
1742 痴 si ngu si chi
1743 曹 tào phán xử soo
1744 伐 phạt thảo phạt batsu
1745 遷 thiên thiên đô, thiên di sen
1746 概 khái khái niệm, đại khái gai
1747 悠 du xa xăm yuu
1748 凝 ngưng ngưng kết, ngưng tụ gyoo
1749 甚 thậm thậm chí jin
1750 舌 thiệt cái lưỡi zetsu
1751 渦 qua dòng xoáy ka
1752 享 hưởng hưởng thụ kyoo
1753 尼 ni ni cô ni
1754 廉 liêm thanh liêm ren
1755 傑 kiệt tuấn kiệt, hào kiệt ketsu
1756 尺 xích thước shaku
1757 濁 trọc đục daku
1758 肖 tiếu giống shoo
1759 遍 biến lần hen
1760 冗 nhũng joo
1761 款 khoản điều khoản kan
1762 扶 phù phù hộ, phù trợ fu
1763 弔 điếu phúng điếu choo
1764 扉 phi cái cửa hi
1765 掌 chưởng lòng bàn tay shoo
1766 朽 hủ bất hủ kyuu
1767 硫 lưu lưu huỳnh ryuu
1768 猿 viên con khỉ en
1769 礁 tiều đá ngầm shoo
1770 陪 bồi bồi thẩm đoàn bai
1771 嘱 chúc dặn shoku
1772 醸 nhưỡng gây nên joo
1773 敢 cảm dám, dũng cảm kan
1774 換 hoán giao hoán kan
1775 嗣 tự thừa kế shi
1776 暁 hiểu bình minh gyoo
1777 挟 hiệp kẹp kyoo
1778 肯 khẳng khẳng định koo
1779 猟 liệp săn bắn ryoo
1780 胎 thai bào thai tai
1781 胴 đỗng thân hình doo
1782 塊 khối đống kai
1783 絹 quyên lụa ken
1784 紺 cám xanh đậm kon
1785 憩 khế nghỉ ngơi kei
1786 厘 li một li rin
1787 屯 đồn đồn trú ton
1788 挿 sáp cho vào soo
1789 斗 đẩu một đấu to
1790 摂 nhiếp nhiếp chính, nhiếp thủ setsu
1791 乙 ất can Ất otsu
1792 剖 phẫu phẫu thuật, giải phẫu boo
1793 詠 vịnh ngâm thơ, vịnh ei
1794 睡 thụy ngủ, thụy miên sui
1795 侍 thị người hầu, thị lang ji
1796 酪 lạc sản phẩm sữa, nước quả ép raku
1797 汽 khí không khí, hơi ki
1798 奔 bôn chạy, bôn tẩu hon
1799 岬 giáp mũi đất –
1800 羊 dương con dê, con cừu yoo
1801 吟 ngâm ngâm, ngân nga gin
1802 帆 phàm cánh buồm han
1803 奴 nô nô lệ, nô dịch do
1804 糾 củ buộc dây kyuu
1805 茎 hành thân cây cỏ kei
1806 喝 hát mắng katsu
1807 忌 kị ghét, kiêng kị, cấm kị ki
1808 抗 kháng chống lại, đề kháng, kháng chiến koo
1809 坑 khanh hố đào koo
1810 禅 thiền thiền tọa zen
1811 閑 nhàn an nhàn, nhàn rỗi kan
1812 逓 đệ đệ trình, gửi đi tei
1813 逝 thệ chết sei
1814 愉 du sảng khoái, du khoái yu
1815 迅 tấn nhanh chóng, thông tấn jin
1816 癖 phích tật, tật xấu heki
1817 慌 hoảng hốt hoảng, hoảng loạn koo
1818 抹 mạt bột, mài thành bột matsu
1819 錬 luyện tinh luyện, rèn luyện ren
1820 遮 già cản trở sha
1821 硝 tiêu kiềm nitrade shoo
1822 尉 úy cấp úy, trung úy I
1823 滴 đích giọt nước teki
1824 勅 sắc sắc lệnh choku
1825 隷 lệ nô lệ, lệ thuộc rei
1826 錠 đĩnh viên thuốc, khóa joo
1827 拙 chuyết vụng về, dở setsu
1828 迭 điệt luân phiên tetsu
1829 擬 nghĩ bắt chước gi
1830 翁 ông ông già oo
1831 肪 phương béo, phương phi boo
1832 鋳 chú đúc chuu
1833 蚕 tằm con tằm san
1834 塀 hàng rào hei
1835 愁 sầu buồn bã, sầu muộn shuu
1836 卑 ti thấp kém, ti tiện, tự ti hi
1837 慕 mộ hâm mộ, ái mộ bo
1838 庸 dung bình thường, dung tục, trung dung yoo
1839 藻 tảo tảo biển soo
1840 窯 diêu lò nung yoo
1841 嬢 nương cô nương joo
1842 渓 khê thung lũng, khê cốc kei
1843 峠 đèo –
1844 痢 lị bệnh lị ri
1845 襟 khâm vạt áo, cổ áo kin
1846 禍 họa tai họa ka
1847 漆 tất sơn shitsu
1848 孔 khổng lỗ hổng koo
1849 繕 thiện cải thiện zen
1850 楼 lâu tòa nhà, nhà lầu roo
1851 畔 bạn ruộng lúa han
1852 嫡 đích chính thê, đích tôn chaku
1853 斥 xích bài xích seki
1854 泌 bí rỉ ra, tiết ra hitsu, hi
1855 蛍 huỳnh đom đóm, huỳnh quang kei
1856 侮 vũ sỉ nhục, vũ nhục bu
1857 棺 quan quan tài kan
1858 幽 u tối tăm, u tối yuu
1859 謹 cẩn kính cẩn kin
1860 凸 đột lồi totsu
1861 醜 xú xấu xí shuu
1862 婿 tế con rể sei
1863 賊 tặc trộm cướp, đạo tặc zoku
1864 姻 nhân hôn nhân in
1865 租 tô thuế, tô thuế so
1866 褒 bao khen ngợi hoo
1867 堪 kham chịu đựng được kan
1868 叔 thúc chú, bác, thúc phụ shuku
1869 寡 quả cô quả, quả phụ ka
1870 矯 kiểu sửa cho đúng, kiểu chính kyoo
1871 嚇 hách nạt nộ, hách dịch kaku
1872 蚊 văn con muỗi –
1873 殉 tuẫn chết vì đạo, tuẫn tiết jun
1874 栓 xuyên then cài sen
1875 窃 thiết trộm cắp setsu
1876 搾 trá ép, vắt saku
1877 賜 tứ ban tặng shi
1878 渇 khát khát, khát vọng katsu
1879 罷 bãi hủy bỏ, bãi bỏ hi
1880 霜 sương sương mù soo
1881 唇 thần môi shin
1882 酌 chước chuốc rượu shaku
1883 蛮 man man di, dã man ban
1884 耗 hao tiêu hao, hao mòn moo, koo
1885 拷 khảo tra khảo, tra tấn goo
1886 堕 đọa rơi xuống, xa đọa da
1887 凹 ao lõm oo
1888 逐 trục đuổi theo, khu trục chiku
1889 附 phụ đính kèm, phụ lục fu
1890 厄 ách tai ách yaku
1891 侯 hầu tước hầu, hầu tước koo
1892 升 thăng đấu, cái đấu (để đong) shoo
1893 雌 thư con cái (<>con đực) shi
1894 爵 tước tước hiệu, quan tước shaku
1895 桟 sạn giá để đồ san
1896 衷 trung ở giữa chuu
1897 鐘 chung cái chuông shoo
1898 倣 phỏng mô phỏng hoo
1899 煩 phiền phiền muộn han, bon
1900 妄 vọng sằng, càn, vô căn cứ moo, boo
1901 抄 sao viết rõ ràng, tổng kết shoo
1902 婆 bà bà già ba
1903 韻 vận vần, âm vận in
1904 儒 nho nho giáo ju
1905 芋 dụ khoai –
1906 帥 soái tướng soái sui
1907 惰 nọa lười biếng da
1908 伺 tứ hỏi thăm shi
1909 某 mỗ ~ nào đó boo
1910 賦 phú thơ phú, thiên phú fu
1911 壱 nhất số một, một (thay cho 一) ichi
1912 痘 đậu thủy đậu (bệnh) too
1913 褐 hoạt màu nâu katsu
1914 倹 kiệm tiết kiệm ken
1915 薪 tân củi shin
1916 宵 tiêu đầu tối, nguyên tiêu shoo
1917 繭 kiển lông mày ken
1918 詔 chiếu chiếu chỉ của vua shoo
1919 漸 tiệm dần dần, tiệm cận zen
1920 吏 lại quan lại, thư lại ri
1921 弧 hồ cung, cánh cung ko
1922 畝 mẫu mẫu (đo diện tích) –
1923 丙 bính can bính (can thứ 3) hei
1924 銑 tiển gang sen
1925 塑 tố đắp tượng so
1926 劾 hặc luận tội gai
1927 濫 lạm làm quá, lạm dụng ran
1928 墾 khẩn khai khẩn kon
1929 謄 đằng sao chép too
1930 但 đãn nhưng, do đó –
1931 箇 cá cá thể, cá nhân ka
1932 謁 yết yết kiến etsu
1933 頒 ban ban bố, ban phát han
1934 崇 sùng tôn sùng, sùng bái suu
1935 璽 tỉ con dấu của vua, quốc tỉ ji
1936 錘 chùy quả cân sui
1937 虞 ngu lo lắng –
1938 遵 tuân tuân theo, tuân phục jun
1939 弐 nhị số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) ni
1940 勺 chước gáo múc, <đơn vị đo> shaku
1941 且 thả và, hơn nữa –
1942 脹 trướng nở ra, bành trướng choo
1943 斤 cân cân (kilo), cái rìu kin
1944 匁 <đơn vị đo khối lượng> –
1945 朕 trẫm trẫm (nhân xưng của vua) chin
Danh sách chữ kanj thêm vào năm 2010
1 曖 17 S 2010 アイ ái (mơ hồ)
2 宛 8 S 2010 あ-てる uyển (gửi tới)
3 嵐 12 S 2010 あらし lam (bão táp)
4 畏 9 S 2010 イ、おそ-れる úy (sợ)
5 萎 11 S 2010 イ、な-える nuy (suy yếu)
6 椅 12 S 2010 イ y/kỉ (ghế)
7 彙 13 S 2010 イ vị/vựng (từ vựng)
8 茨 [2] 9 S 2010 (いばら) tỳ (cây thạch nam)
9 咽 9 S 2010 イン yết/yến (cổ họng)
10 淫 [4] 11 S 2010 イン、みだ-ら dâm
11 唄 10 S 2010 (うた) bái (bài hát)
12 鬱 29 S 2010 ウツ uất (u uất)
13 怨 9 S 2010 エン、オン oán (hận)
14 媛 12 S 2010 エン viện (con gái đẹp)
15 艶 艷 19 S 2010 エン、つや diễm (mượt)
16 旺 8 S 2010 オウ vượng (thịnh)
17 岡 8 S 2010 (おか) cương (đồi)
18 臆 [5] 17 S 2010 オク ức (ngực)
19 俺 10 S 2010 おれ yêm (tao)
20 苛 8 S 2010 カ hà (hà khắc)
21 牙 [2] 4 S 2010 ガ、(ゲ)、きば nha (nanh)
22 瓦 5 S 2010 ガ、かわら ngõa (ngói)
23 楷 13 S 2010 カイ khải (mẫu chữ)
24 潰 15 S 2010 カイ、つぶ-す、つぶ-れる hội (phá, giết)
25 諧 16 S 2010 カイ hài (hài hòa)
26 崖 11 S 2010 ガイ、がけ nhai (vách đá)
27 蓋 13 S 2010 ガイ、ふた cái (nắp)
28 骸 [5] 16 S 2010 ガイ hài (cốt)
29 柿 9 S 2010 かき thị (cây hồng)
30 顎 18 S 2010 ガク、あご ngạc (hàm)
31 葛 [4] 12 S 2010 カツ、くず cát (sắn dây)
32 釜 10 S 2010 かま phủ (ấm đun)
33 鎌 18 S 2010 かま liêm (liềm)
34 韓 [2] 18 S 2010 カン hàn (tên nước)
35 玩 8 S 2010 ガン ngoạn (chơi)
36 伎 6 S 2010 キ kỹ (kỹ năng)
37 亀 龜 11 S 2010 キ、かめ quy (rùa)
38 毀 13 S 2010 キ hủy (phá)
39 畿 15 S 2010 キ kì (kinh kì)
40 臼 6 S 2010 キュウ、うす cữu (cối xay)
41 嗅 13 S 2010 キュウ、か-ぐ khứu (ngửi)
42 巾 3 S 2010 キン cân (khăn)
43 僅 [4] 13 S 2010 キン、わず-か cận (chút xíu)
44 錦 16 S 2010 キン、にしき cẩm (vải cẩm)
45 惧 [5] 11 S 2010 グ cụ (sợ)
46 串 7 S 2010 くし xuyến (xiên)
47 窟 13 S 2010 クツ quật (hố sâu)
48 熊 14 S 2010 くま hùng (gấu)
49 詣 13 S 2010 ケイ、もう-でる nghệ (đi lễ chùa)
50 憬 15 S 2010 ケイ cảnh (ngưỡng mộ)
51 稽 [5] 15 S 2010 ケイ kê (nghĩ)
52 隙 13 S 2010 ゲキ、すき khích (khe hở)
53 桁 10 S 2010 けた hành (nhịp, hàng số)
54 拳 10 S 2010 ケン、こぶし quyền (nắm tay)
55 鍵 17 S 2010 ケン、かぎ kiện (chìa khóa)
56 舷 11 S 2010 ゲン huyền (mạn thuyền)
57 股 8 S 2010 コ、また cổ (đùi)
58 虎 8 S 2010 コ、とら hổ
59 錮 16 S 2010 コ cố (giam)
60 勾 4 S 2010 コウ câu (câu lưu, cong)
61 梗 11 S 2010 コウ ngạnh (tắc)
62 喉 12 S 2010 コウ、のど hầu (yết hầu)
63 乞 3 S 2010 こ-う khất (ăn xin)
64 傲 13 S 2010 ゴウ ngạo (mạn)
65 駒 15 S 2010 こま câu (ngựa non)
66 頃 11 S 2010 ころ khoảnh (khoảng)
67 痕 11 S 2010 コン、あと ngân (sẹo, vết)
68 沙 7 S 2010 サ sa (cát mịn)
69 挫 10 S 2010 ザ tỏa (vấp ngã)
70 采 8 S 2010 サイ thải (hái)
71 塞 13 S 2010 サイ、ソク、ふさ-ぐ、ふさ-がる tái (cản)
72 埼 11 S 2010 (さい)Tên tỉnh: Saitama
73 柵 [5] 9 S 2010 サク sách (rào)
74 刹 8 S 2010 サツ、セツ sát (tháp phật)
75 拶 9 S 2010 サツ tạt (chào)
76 斬 11 S 2010 ザン、き-る trảm (cắt)
77 恣 [5] 10 S 2010 シ tứ (tự ý)
78 摯 15 S 2010 シ chí (tới)
79 餌 [6] 15 S 2010 ジ、えさ、え nhĩ (mồi)
80 鹿 11 S 2010 しか、(か) lộc (hươu)
81 𠮟 [2] 5 S 2010 シツ、しか-る sất (mắng)
82 嫉 13 S 2010 シツ tật (đố kỵ)
83 腫 13 S 2010 シュ、は-れる、は-らす thũng (sưng)
84 呪 8 S 2010 ジュ、のろ-う chú (rủa)
85 袖 10 S 2010 シュウ、そで tụ (tay áo)
86 羞 11 S 2010 シュウ tu (thẹn)
87 蹴 19 S 2010 シュウ、け-る xúc (đá)
88 憧 15 S 2010 ショウ、あこが-れる sung (ngưỡng mộ)
89 拭 9 S 2010 ショク、ふ-く、ぬぐ-う thức (lau)
90 尻 5 S 2010 しり cừu (mông)
91 芯 7 S 2010 シン tâm (lõi)
92 腎 13 S 2010 ジン thận (quả thận)
93 須 12 S 2010 ス tu (cần thiết)
94 裾 13 S 2010 すそ cư (viền áo)
95 凄 10 S 2010 セイ thê (sugoi)
96 醒 16 S 2010 セイ tỉnh (hồi tỉnh)
97 脊 10 S 2010 セキ tích (xương sống)
98 戚 11 S 2010 セキ thích (thân thích)
99 煎 [4][5] 13 S 2010 セン、い-る tiễn (rang cháy)
100 羨 13 S 2010 セン、うらや-む、うらや-ましい tiện (ghen tị)
101 腺 13 S 2010 セン tuyến (tuyến tế bào)
102 詮 [4] 13 S 2010 セン thuyên (ý nghĩa = kai)
103 箋 14 S 2010 セン tiên (đơn thuốc)
104 膳 16 S 2010 ゼン thiện (bữa ăn)
105 狙 8 S 2010 ソ、ねら-う thư (nhắm tới)
106 遡 [6] 14 S 2010 ソ、さかのぼ-る tố (lần về)
107 曽 曾 11 S 2010 ソウ、(ゾ) tằng (từng)
108 痩 瘦 12 S 2010 ソウ、や-せる sấu (gầy)
109 踪 15 S 2010 ソウ tung (tung tích)
110 捉 10 S 2010 ソク、とら-える tróc (nắm bắt)
111 遜 [6] 14 S 2010 ソン tốn (khiêm tốn)
112 汰 7 S 2010 タ thái (lâu, đào thải)
113 唾 11 S 2010 ダ、つば thóa (nước bọt)
114 堆 11 S 2010 タイ đôi (đắp)
115 戴 17 S 2010 タイ đới (ăn, uống = itadaku, choudai)
116 誰 15 S 2010 だれ thùy (ai)
117 旦 5 S 2010 タン、ダン đán (sáng sớm)
118 綻 14 S 2010 タン、ほころ-びる trán (hủy diệt)
119 緻 16 S 2010 チ trí (mau, dày đặc)
120 酎 10 S 2010 チュウ trữu (rượu shochu)
121 貼 12 S 2010 チョウ、は-る thiếp (dán)
122 嘲 [4][5] 15 S 2010 チョウ、あざけ-る trào (trào lộng)
123 捗 [4] 10 S 2010 チョク (tiến độ = shinchoku)
124 椎 12 S 2010 ツイ chuy (búa)
125 爪 4 S 2010 つめ、(つま) trảo (móng)
126 諦 [5] 16 S 2010 テイ、あきら-める đế (bỏ cuộc)
127 溺 [4] 13 S 2010 デキ、おぼ-れる nịch (chết đuối)
128 塡 [4] 13 S 2010 テン điền (điền vào)
129 妬 8 S 2010 ト、ねた-む đố (đố kị)
130 賭 [4] 16 S 2010 ト、か-ける đổ (cờ bạc)
131 藤 18 S 2010 トウ、ふじ đằng (cây fuji)
132 瞳 17 S 2010 ドウ、ひとみ đồng (con ngươi)
133 栃 [2] 9 S 2010 (とち)Địa danh: Tochigi
134 頓 13 S 2010 トン đốn (chỉnh đốn)
135 貪 11 S 2010 ドン、むさぼ-る tham (tham lam)
136 丼 5 S 2010 どんぶり、(どん) (tô cơm)
137 那 7 S 2010 ナ na (nào, âm “na”)
138 奈 8 S 2010 ナ nại (nào, gì)
139 梨 11 S 2010 なし lê
140 謎 [6] 17 S 2010 なぞ mê (câu đố)
141 鍋 17 S 2010 なべ oa (nồi)
142 匂 4 S 2010 にお-う (mùi)
143 虹 9 S 2010 にじ hồng (cầu vồng)
144 捻 11 S 2010 ネン niệm (trật khớp)
145 罵 15 S 2010 バ、ののし-る mạ (chửi)
146 剝 [4] 10 S 2010 ハク、は-がす、は-ぐ、は-がれる、は-げる bác (bóc)
147 薄 16 S ハク、うす-い、うす-める、うす-まる、うす-らぐ、うす-れる bạc (mỏng)
148 箸 [4] 15 S 2010 はし trợ (đũa)
149 氾 5 S 2010 ハン phiếm (tràn lan)
150 汎 [5] 6 S 2010 ハン phiếm (rộng)
151 阪 7 S 2010 ハン phản (dốc, [địa danh])
152 斑 12 S 2010 ハン ban (nốt ban)
153 眉 9 S 2010 ビ、(ミ)、まゆ my (lông mày)
154 膝 15 S 2010 ひざ tất (đầu gối)
155 肘 7 S 2010 ひじ trửu (khuỷu tay)
156 阜 8 S 2010 (フ) phụ (mô đất)
157 訃 9 S 2010 フ phó (cáo phó)
158 蔽 [4] 15 S 2010 ヘイ tế (che phủ)
159 餅 [6] 餠 15 S 2010 ヘイ、もち bánh
160 璧 18 S 2010 ヘキ bích (vòng ngọc)
161 蔑 14 S 2010 ベツ、さげす-む miệt (khinh)
162 哺 10 S 2010 ホ bộ (ăn)
163 蜂 13 S 2010 ホウ、はち phong (con ong)
164 貌 14 S 2010 ボウ mạo (dung mạo)
165 頰 [4] 16 S 2010 ほお giáp (má)
166 睦 13 S 2010 ボク mục (hòa mục)
167 勃 9 S 2010 ボツ bột (bùng phát)
168 昧 9 S 2010 マイ muội (không rõ ràng)
169 枕 8 S 2010 まくら chẩm (cái gối)
170 蜜 14 S 2010 ミツ mật (mật ong)
171 冥 10 S 2010 メイ、ミョウ minh (tối, u minh)
172 麺 麵 16 S 2010 メン miến (mỳ)
173 弥 彌 8 S 2010 や di (đi qua)
174 闇 [5] 17 S 2010 やみ ám (tối tăm)
175 喩 12 S 2010 ユ dụ (ví dụ, tỉ dụ)
176 湧 12 S 2010 ユウ、わ-く dũng (phun lên)
177 妖 7 S 2010 ヨウ、あや-しい yêu (yêu quái)
178 瘍 14 S 2010 ヨウ dương (kết hạch)
180 沃 7 S 2010 ヨク ốc (rót vào)
181 拉 8 S 2010 ラ lạp (kéo, ramen)
182 辣 14 S 2010 ラツ lạt (vị cay)
183 藍 18 S 2010 ラン、あい lam (xanh lam)
184 璃 15 S 2010 リ ly (ngọc lưu ly)
185 慄 13 S 2010 リツ lật (sợ run)
186 侶 9 S 2010 リョ lữ (tăng lữ)
187 瞭 17 S 2010 リョウ liệu (sáng rõ)
188 瑠 14 S 2010 ル lưu (ngọc lưu ly)
189 呂 7 S 2010 ロ lữ (âm luật)
190 賂 13 S 2010 ロ lộ (hối lộ)
191 弄 7 S 2010 ロウ、もてあそ-ぶ lộng (lấy làm đồ chơi)
192 籠 [5] 22 S 2010 ロウ、かご、こ-もる lung (cái lồng, lui về)
193 麓 19 S 2010 ロク、ふもと lộc (chân núi)
194 脇 10 S 2010 わき dịch (nách)