Truyện cười tiếng Nhật số 21 – HUÝT SÁO VÀ LAU SON MÔI (口紅を拭いてください)
「
と
「
注: 口笛を吹いてください (くちぶえをふいてください)
口紅を拭いてください (くちべにをふいてください)
単語 :Từ vựng
Huýt sáo | |
Nha sĩ |
Dịch truyện
HUÝT SÁO VÀ LAU SON MÔI
Lúc đi khám răng, nha sĩ lại bảo: “Chị huýt sáo đi”, cảm thấy khó hiểu nhưng vẫn huýt sáo.
Cô trợ lý phòng khám nhìn tôi với ánh mắt kỳ lạ.
Nghe kỹ lại, hóa ra là: “Chị lau son môi đi”.
(Chú ý: Huýt sáo đi
Lau son môi đi
Thì từ “huýt” và từ “lau” đều phát âm giống nhau)