Truyện cười tiếng Nhật số 87 – CUỘC SỐNG TỐT NHẤT VÀ CUỘC SỐNG TỆ NHẤT (最高の生活と最低の生活)

単語 : Từ vựng
| tốt nhất | |
| tồi nhất | |
| cuộc sống |
Dịch truyện
CUỘC SỐNG TỐT NHẤT VÀ CUỘC SỐNG TỆ NHẤT
Cuộc sống tốt nhất: nhận lương như người Mỹ, sống ở Anh, lấy vợ Nhật, thuê đầu bếp Trung Quốc.
Cuộc sống tệ nhất: nhận lương như người Trung Quốc, sống ở Nhật, lấy vợ Mỹ, thuê đầu bếp Anh.



