Unit 6
Dưới đây là danh sách từ vựng Mimikara oboeru N2 – Unit 6
510 | デコレーション | decoration | trang trí |
【気の付く言葉】 | |||
1 | 気が合う | あの人とはよく気が合う。 hợp tính | |
2 | 気が大きい | お酒を飲むとつい気が大きくなる。 Hào phóng | |
3 | 気が小さい | お金があるのに、気が小さいので、なかなか大きい買い物ができない。 Hẹp hòi | |
4 | 気が強い | 気が弱いので、気が強い人が羨ましい。 Cứng cỏi | |
5 | 気が弱い | 気が弱くて、みんなの前ではなかなか意見が言えない。 nhút nhát | |
6 | 気が長い | 気が長いので、佐藤さんは駅で30分も友達を待った。 Kiên nhẫn | |
7 | 気が短い | 課長は気が短いので、すぐ怒る。 Nóng tính | |
8 | 気が若い | 田村さんは年齢に比べて、気が若い。 như con nít | |
9 | 気が重い | もうすぐ試験があるので、気が重い。 cảm giác nặng nề | |
10 | 気がある | 彼は仕事をする気があるのかないのか、分からない。 quan tâm, thích, hứng thú | |
11 | 気が変わる | 映画を見に行こうと思って出かけたが、気が変わって、デパートへ行った。tính khí thay đổi, thay đổi | |
12 | 気に進まない | 買い物に誘われたが、気に進まないので、行かなかった。 không muốn làm | |
13 | 気がする | この問題は試験に出るような気がある。 Có linh cảm | |
14 | 気が付く | 家を出てから、忘れ物をしたことに気が付いた。 Nhận ra | |
15 | 気が楽だ | 両親が元気なうちは別々に住む方が楽だ。 thoải mái | |
16 | 気を付ける | これから寒くなるから、風邪をひかないように気を付けてください。 Chú ý | |
17 | 気を悪くする | 彼は友達に注意されて、気を悪くしたみたいだ。 làm người khác buồn, giận | |
18 | 気になる | 明日から山に行くので天気が気になる。 tò mò, quan tâm | |
19 | 気にする | リーさんは何週間も前から発表のことを気にしている。 để ý, lo lắng | |
【する】のいろいろな使い方 | |||
1.感覚 | 食堂からいいにおいがするね。 ngửi thấy | ||
隣の部屋から誰かの声がした。 nghe thấy | |||
この牛乳、ちょっと古いみたい。変な味がした。 nếm thấy | |||
2.病気 | 風邪をひいて、寒気がする。 cảm thấy | ||
昨日お酒を飲みすぎたので、今日はちょっと吐き気がして何も食べられない。 cảm thấy | |||
昨日から頭痛がする。風邪かもしれない。 cảm thấy | |||
頭ががんがんする。 cảm thấy | |||
ひじのあたりがずきんとする。 cảm thấy | |||
3.仕事 | 私の父は学校の先生をしている。 | làm | |
弟さんは今中国で何をやっているんですか。 làm →レストランでアルバイトをしています。 |
|||
4.値段 | このあたりで一戸建てを買うと、5000万円はします。 có giá | ||
昨日買った時計は30.000円もしました。 có giá | |||
5.時間 | 田中さんは事務所にいません。30分ほどしたら、来ると思います。 qua thời gian | ||
日本人の話は速くて、分かりません →そうですか。でも2,3か月したら、分かるようになりますよ。 qua thời gian |
|||
6.その他 | レントゲンを撮りますから、動かないで、じっとしていてください。 thực hiện | ||
日曜日はどこも行かないで、家でごろごろしています。 thực hiện | |||
511 | 最も | もっとも | nhất (= 一番) |
512 | ほぼ | ほぼ | gần như (= だいたい=ほとんど=おおよそ) |
513 | 相当 | そうとう | đáng kể (=すいぶん=かなり) |
514 | 割に・割と・割合(に・と) | わりに・わりと・わりあい(に・と) | tương đối, khá là (so với suy nghĩ bản thân) |
515 | 多少 | たしょう | một chút (= ちょっと、少し) |
516 | 少々 | しょうしょう | một chút, khoảnh khắc (thời gian) |
517 | 全て | すべて | mọi thứ (= 全部 < 全て < 何もかも) |
518 | 何もかも | なにもかも | toàn bộ, mọi thứ |
519 | たっぷり | たっぷり | đủ, nhiều (=たくさん、いっぱい)、(trang phục: きつい<ぴったり<たっぷり) |
520 | できるだけ | できるだけ | cố gắng hết sức |
521 | 次第に | しだいに | dần dần (=だんだん=徐々に=少しずつ =追々) |
522 | 徐々に | じょじょに | từng chút một |
523 | さらに | さらに | hơn nữa (①もっと ②もう一度 ③その上) |
524 | 一層 | いっそう | hơn, vẫn (=もっと) |
525 | 一段と | いちだんと | hơn rất nhiều (=もっと) |
526 | より | より | hơn (=もっと) |
527 | 結局 | けっきょく | kết cục, kết luận |
528 | ようやく | ようやく | (sau bao nỗ lực) cuối cùng (=やっと=ついに=とうとう) |
529 | 再び | ふたたび | lần nữa (=もう一度=再度) |
530 | 忽ち | たちまち | ngay lập tức (=あっという間に) (biểu hiện sự thay đổi trạng thái) |
531 | 今度 | こんど | lần tới |
532 | 今後 | こんご | từ bây giờ |
533 | 後(に) | のち(に) | sau đó, tương lai (晴れのち曇り trời nắng sau đó có mây) |
534 | 間もなく | まもなく | chẳng mấy chốc, sắp (①もうすぐ ②すぐに) |
535 | そのうち(に) | そのうち(に) | chẳng mấy chốc |
536 | やがて | やがて | chẳng mấy chốc, cuối cùng (①まもなく ②そのうち) |
537 | 何れ | いずれ | sớm hay muộn, lúc nào đó |
538 | 先ほど | さきほど | mới lúc trước (=さっき)(cảm giác của người nói không lâu) |
539 | とっくに | とっくに | rồi, lâu rồi (cảm giác của người nói lâu) |
540 | 既に | すでに | đã (= もう) |
541 | 事前に | じぜんに | trước |
542 | 当日 | とうじつ | ngày hôm đó |
前日 | ぜんじつ | ngày hôm trước | |
翌日 | よくじつ | ngày hôm sau | |
543 | 当時 | とうじ | thời đó |
544 | 一時 | いちじ | nhất thời, có lúc |
545 | 至急 | しきゅう | khẩn cấp |
546 | 直ちに | ただちに | ngay lập tức (直ちに→すぐに→間もなく) |
547 | 早速 | さっそく | nhanh chóng (=すぐに) |
548 | いきなり | いきなり | bất ngờ (=急に、突然) |
549 | 常に | つねに | thường xuyên |
550 | 絶えず | たえず | liên tục |
551 | しばしば | しばしば | rất thường xuyên (しばしば > たびたび > しょっちゅう=常に) |
552 | たびたび | たびたび | hay, nhiều lần |
553 | しょっちゅう | しょっちゅう | luôn luôn, thường xuyên |
554 | たまに | たまに | thỉnh thoảng |
555 | めったに…ない | めったに | hầu như không |
556 | にこにこ・にっこり | にこにこ・にっこり | cười khúc khích, cười sung sướng |
557 | にやにや・にやりと | にやにや・にやりと | cười tủm |
558 | どきどき・どきりと | どきどき・どきりと | hồi hộp |
559 | はらはら | はらはら | run rẩy(người), rung rung(vật) |
560 | かんかん | かんかん | rực rỡ(ánh sáng), bực mình |
561 | びしょびしょ・びっしょり | びしょびしょ・びっしょり | ướt sũng |
562 | うろうろ | うろうろ | đi lung tung, đi xung quanh |
563 | のろのろ | のろのろ | chậm rãi, chậm như sên |
564 | ふらふら | ふらふら | chóng mặt, hay thay đổi |
565 | ぶらぶら | ぶらぶら | quanh quẩn, đung đưa (đồ vật) |
566 | 従って | したがって | đưa ra kết luận, (=だから、それで、そのため、)(không dùng trong câu chỉ nguyên nhân, kết quả, そのため、だから、それで dùng được) |
567 | だが | だが | tuy nhiên (だけど→でも/けれども→しかし/だが) |
568 | ところが | ところが | ngoài dự đoán (vd: nghĩ là thế này nhưng kết quả lại khác) |
569 | しかも | しかも | hơn nữa (①その上 ②それも) |
570 | すると | すると | ①lập tức, ngay ②có nghĩa là |
571 | なぜなら | なぜなら | bởi vì, vì (=から、なぜかというと、どうしてかというと) |
572 | だって | だって | bởi vì, như |
573 | 要するに | ようするに | tóm lại (=つまり、すなわち) |
574 | 即ち | すなわち | có nghĩa là, đó là |
575 | 或いは | あるいは | ①hoặc, ② có lẽ (thường đi chung かもしれない) |
576 | さて | さて | nào, để xem (khi bắt đầu một việc khác) |
577 | では | では | thế thì, trong trường hợp đó |
578 | ところで | ところで | Nhân tiện (dùng khi đổi sang chủ đề khác để nói) |
579 | そう言えば | そういえば | nghĩ kỹ thì |
580 | ただ | ただ | đưa ra ý kiến, ví dụ ngược lại(quán đó ngon nhưng mà xa) |