Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 1 Ngày 4
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
なだめる | Làm dịu đi, xoa dịu | |
いたわる | An ủi, vỗ về | |
しつける | Rèn vào khuôn phép, dạy dỗ | |
ちやほやする | Chiều chuộng | |
おだてる | Nịnh nọt, nịnh hót | |
あざ笑う | Cười nhạo | |
あざむく | Lừa đảo | |
ねたむ | Ghen tỵ, ấm ức | |
さらう 誘拐する |
Bắt cóc | |
殴る | Đánh, đấm | |
裁く | Phán quyểt, đánh giá | |
かばう | Bảo vệ, bênh vực | |
励ます | Khuyến khích, động viên | |
もてなす | Tiếp đại chu đáo, làm cho hài lòng | |
冷やかす | Chọc ghẹo | |
おどす | Đe dọa | |
けなす | Soi mói, chỉ trích | |
ののしる | Nguyền rủa | |
なじる | Khiển trách, trách móc | |
とがめる | Phê phán, chê bai | |
やっつける | Đánh bại, đánh đuổi | |
恋する | Yêu | |
片思い(を)する | Yêu đơn phương | |
尽くす | Tận lực | |
食事をおごる | Đãi ăn | |
お小遣いをねだる | Xin xỏ/nài nỉ tiền tiêu vặt | |
寄付を強いる | Ép buộc quyên góp | |
新しいバッグを見せびらかす | Khoe cái túi mới | |
なつく | Gần gũi | |
親しまれる | Trở nên thân thiết | |
もてる | Được (người khác giới) ưa thích/yêu mến | |
出くわす(=たまたま出会う) | Tình cờ gặp | |
言いつける | Sai bảo, méc, mách | |
告げロ(を)する | Mách lẻo, mật báo | |
嫌がらせ(を)する | Bắt nạt, ăn hiếp | |
秘密をばらす | Làm lộ bí mật | |
近所の人ともめる | Cãi nhau với hàng xóm | |
家族を養う | Nuôi cả gia đình | |
名付ける | Đặt tên | 名付け親 |
人見知りする | Nhút nhát, lạ người | |
へりくだった態度で接する | Tiếp đón với một thái độ nhún nhường/khiêm tốn | |
関係がこじれる | Mối quan hệ trở nên bất hòa | 風邪をこじらせる |
話がこじれる | Câu chuyện trở nên rối rắm |