Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 3
Từ | Ví dụ | Nghĩa | |
こめる | 心をこめて手紙を書いた | Tôi đã dồn hết tâm huyết vào viết lá thư | |
染める | 髪を染める | Nhuộm tóc | (~が)染まる: Được/bị nhuộm |
尽きる | 資源が尽きる | Cạn kiệt tài nguyên | |
偏る | 偏った考え | Suy nghĩ phiến diện | |
はまる | 水たまりにはまる 鍵が(鍵穴に)はまらない 型にはまる ゲームにはまる(=熱中する) |
Bước nhầm vào vũng nước Chìa khóa không khớp (với ổ khóa) Khớp vào khuôn Ghiền chơi game |
|
とどまる | この町にとどまる 物価の上昇はとどまることがない |
Dừng chân tại thị trấn này Vật giá tăng không có điểm dừng |
|
とどめる | 経費を最小限にとどめる 記憶にとどめる |
Giữ chi phi ở mức thấp nhất Giữ lại trong kí ức |
|
途切れる | 会話が途切れる | Cuộc trò chuyện bị gián đoạn | |
途絶える | 便りが途絶える | Liên lạc thưa dần rồi dừng hẳn | |
よみがえる | 死者がよみがえる あの感動が心によみがえる |
Người chết hồi sinh Cảm xúc ùa về trong tâm trí |
|
ありふれる | ありふれた(=平凡な)話 | Chuyện bình thường/chuyện ở đâu cũng có | |
廃れる | 流行が廃れる | Lỗi mốt | |
かぶれる | 肌がかぶれる ロックにかぶれる |
Da bị kích ứng Bị lậm nhạc rock |
|
化ける | 女に化ける(=女装する) | Giả dạng thành con gái | |
ばれる | うそがばれる | Lời nói dối bị lộ tẩy | |
釣り合う | 収入と支出が的り合う | Thu nhập và chi tiêu cân bằng | |
絡む | 毛糸が絡む たんが絡む 酔っ払いに絡まれる |
Sợi len bị rối Vướng đờm Bị một tên say xỉn kiếm chuyện |
|
覆す | 常識を覆す | Lật ngược kiến thức thông thường | |
見なす | それは不正だと見なされている | Việc đó được xem là bất chính | |
もたらす | 被害をもたらす | Gây hại | |
しのぐ | 夏の暑さをしのぐ | Chịu đựng cái nóng của mùa hè | |
継ぐ | 父の仕事を継ぐ | Tiếp nối công việc của cha | |
つ(っ)つく | ひじでつつく | Huých cùi chỏ |