Từ |
Ví dụ |
Nghĩa |
|
|
最寄り |
最寄りの駅 |
Ga gần nhất |
|
|
誤り |
誤りが多い |
Lỗi sai nhiều |
誤った考え |
Suy nghĩ sai lầm |
過ち |
過ちを犯す |
Phạm sai lầm |
|
|
値打ち |
値打ちがある絵 |
Bức tranh có giá trị |
|
|
勝手(な) |
勝手な行動をとる |
Hành động tuỳ tiện |
|
|
初耳 |
その話は初耳だ。 |
Câu chuyện đó lần đầu được nghe |
|
|
人並み |
人並みの生活 |
Cuộc sống bình thường( như bao người) |
|
|
軒並み |
軒並みに値上がりする |
Mọi thứ đều tăng giá |
古い軒並み |
Dãy phố cổ |
人任せ |
仕事を人任せにする |
Phó thác công việc cho người khác |
|
|
善し悪し |
物事の善し悪し |
Mặt tốt mặt xấu của sự việc |
今善悪 |
Tốt xấu/ Thiện ác/ Đúng sai |
目の当たり |
惨状を目の当たりにする |
Tận mắt chứng kiến bi kịch |
|
|
応急 |
応急処置をする |
Xử lí sơ cứu |
応急手当 |
Sơ cấp cứu |
気配 |
人の気配がする |
Linh cảm có ai đó ở quanh |
|
|
手際 |
手際がいい |
Có tay nghề cao |
|
|
知惠 |
知恵を出し合う |
Cùng góp trí tuệ/ Cùng lên ý tưởng |
|
|
自我 |
自我が強い |
Cái tôi lớn |
|
|
自己 |
自己中心的な人 |
Người tự cho mình là trung tâm |
|
|
作戦 |
作戦を練る |
Lập kế hoạch tác chiến tỉ mỉ |
|
|
始末 |
事故の始末をする |
Xử lí hậu quả vụ tai nạn |
|
|
決意 |
決意を固める |
Hạ quyết tâm |
|
|
意欲 |
意欲がある |
Có ý chí |
|
|
片言 |
片言でしゃべる |
Nói bập bẹ/ lõm bõm |
|
|
独自 |
独自の見解 |
Quan điểm độc lập |
|
|
個々 |
個々に意見を聞く |
Lắng nghe ý kiến từng cá nhân |
|
|
従来 |
従来の考え方 |
Cách suy nghĩ từ xưa đến nay |
従来通り |
Như từ xưa đến nay |
無茶(な) |
無茶を言う |
Nói vô lý |
無茶をする |
Làm điều ngớ ngẩn |
過密(な) |
過密スケジュール |
Lịch trình kín mít/ dày đặc |
|
|
不可欠(な) |
生活に不可欠なもの |
Những thứ không thể thiếu trong đời sống sinh hoạt |
|
|
画期的(な) |
画期的な発見 |
Khám phá mang tính cách mạng/ đổi mới |
|
|
客観的(な) |
客観的な意見を求める |
Yêu cầu các ý kiến mang tính khách quan |
主観的(な) |
Mang tính chủ quan |
自発的(な) |
自発的に参加する |
Tham gia tự nguyện |
|
|
強制的(な) |
強制的に参加させる |
Cưỡng chế tham gia |
|
|