| Từ |
Ví dụ |
Nghĩa |
| 受ける |
両手でボールを受ける |
Bắt bóng bằng hai tay |
| ヨットが風を受けて進む |
Thuyền xuôi theo gió |
| 外国から援助を受ける |
Nhận viện trợ từ nước ngoài |
| 先生の影響を受ける |
Chịu ảnh hưởng của giáo viên |
| 国民の歓迎を受ける |
Nhận được sự hoan nghênh từ phía người dân |
| 学生から相談を受ける |
Nhận được sự trao đổi từ phía học sinh |
| ショックを受ける |
Bị sốc |
| 招待を受ける |
Nhận được lời mời |
| 検査を受ける |
Đi kiểm tra/ làm xét nghiệm |
| 若者に受ける映画 |
Phim được giới trẻ đón nhận |
| ギャグガウケなかった。 |
Trò đùa không được hưởng ứng |
| ウケがいい |
Rất được hưởng ứng |
| 滑る |
スキーで滑る |
Trượt tuyết |
| 足が滑って転んだ。 |
Trượt chân té ngã |
| 手が滑ってコップを落とした |
Tuột tay làm rớt cái ly |
| つい口が滑ってしまった。 |
Buột miệng nói ra mất tiêu. |
| 試験に滑って、がっかりしている。 |
Thất vọng vì thi trượt |
| つながる |
電話がつながる |
Kết nối điện thoại |
| 町につながっている道 |
Con đường nối liền với thành phố |
| 渋滞で車がつながっている |
Kẹt xe nên ô tô nối đuôi nhau |
| まだ首がつながっている |
Vẫn chưa bị đuổi việc |
| 事件につながる人物 |
Nhân vật liên quan đến vụ án |
| もうけにつながる話 |
Câu chuyện sinh lời |
| 彼とは血がつながっている |
Tôi có quan hệ huyết thống với anh ấy |
| 挟む |
本にしおりを挟む |
Kẹp cái kẹp sách vào quyển sách |
| テーブルを挟んで座る |
Ngồi đối diện ở hai bên bàn |
| 毛虫をはしで挟んで捨てる |
Kẹp con sâu róm bằng đũa rồi đem vứt |
| 指をドアに挟んだ(=ドアに指を挟まれた)。 |
Ngón tay bị cửa kẹp |
| 会話に口を挟む |
Nói xen vào cuộc trò chuyện |
| 会議は10分の休憩を挟んで再開します。 |
Cuộc họp có nghỉ giải lao 10 phút và sau đó sẽ tiếp tục. |
| うわさを耳に挟む |
Vô tình nghe tin đồn |