Từ |
Ví dụ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Nghĩa |
はる |
糸がピンと張る |
Sợi chỉ được kéo căng |
根が深く張る |
Rễ cây cắm sâu vào lòng đất |
糸がピンと張る |
Hồ bị đóng băng |
くもの巣が張る |
Mạng nhện giăng đầy |
おなかが張る |
Bụng căng / chướng |
テントを張る |
Căng lều |
気が張る |
Cảm thấy căng thẳng/ hồi hộp |
胸を張る |
Ưỡn ngực |
見栄を張る |
Phô trương/ Khoe khoang |
見栄っ張り |
Người phô trương |
ポスターを貼る |
Dán áp phích |
|
|
送る |
扇風機で風を送る |
Dùng quạt tạo gió |
使いの者を送る |
Gửi ai đó đến giúp đỡ |
送りがなを送る |
Thêm hậu tố kana sau chữ Hán |
駅まで送る |
Đưa tiễn đến ga |
多忙な日を送る |
Có một ngày bận rộn |
拍手を送る |
Vỗ tay |
目で合図を送る |
Ra hiệu bằng mắt |
|
|
とける |
靴のひもが解ける |
Dây giày bị tuột |
誤解が解ける |
Sự hiểu lầm được giải quyết |
洗剤が水に溶ける |
Bột giặt hoà tan trong nước |
|
|
アイスクリームが室温で溶ける |
Kem tan chảy ở nhiệt độ phòng |
|
|
この問題は難しくて解けない。 |
Bài/ câu này khó nên không giải được |
|
|
停学処分が解けてまた通学している。 |
Hết bị đình chỉ học nên lại tiếp tục đi học |
|
|
飛ぶ |
ヘリコプターが飛んでいる |
Trực thăng đang bay |
|
|
台風で看板が飛んだ。(=空中に舞う) |
Biển quảng cáo bị cơn bão thổi bay đi |
|
|
ニューヨークまで飛ぶ(=飛行機で目的地に行く) |
Bay đến New York |
|
|
水たまりの泥が飛ぶ(=はねる) |
Bùn trong vũng nước đọng bắn tung toé |
|
|
ヒューズが飛ぶ |
Cầu chì bị cháy |
|
|
記者が現場に飛ぶ(=急いで行く) |
Phóng viên lao đến hiện trường |
|
|
ローンの返済でボーナスが飛ぶ(=消えてなくなる) |
Vì phải trả nợ nên tiền thưởng bay hết trơn |
|
|
話があちこちに飛ぶ |
Nhảy từ chủ đề này sang chủ đề khác |
|
|
結ぶ |
靴のひもを結ぶ |
Buộc dây giày |
口を固く結ぶ |
Giữ kín miệng |
契約を結ぶ |
Ký kết hợp đồng |
|
|
東京と大阪を結ぶバス(=2つの地点をつなぐ) |
Xe buýt chạy giữa Tokyo và Osaka |
|
|
二人は信頼感で結ばれている。(=つながっている) |
Hai người kết nối với nhau bằng sự tin tưởng |
|
|
長年の努力が実を結ぶ。(=形になる) |
Nỗ lực nhiều năm nay đã thu được thành quả |
|
|