Thư viện học tiếng Nhật

Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 3

Xem nhanh

Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 3

Từ vựng soumatome N1 - Tuần 6 Ngày 3

Từ Ví dụ Nghĩa Ví dụ Nghĩa
はる 糸がピンと張る Sợi chỉ được kéo căng 根が深く張る Rễ cây cắm sâu vào lòng đất
糸がピンと張る Hồ bị đóng băng くもの巣が張る Mạng nhện giăng đầy
おなかが張る Bụng căng / chướng テントを張る Căng lều
気が張る Cảm thấy căng thẳng/ hồi hộp 胸を張る Ưỡn ngực
見栄を張る Phô trương/ Khoe khoang 見栄っ張り Người phô trương
ポスターを貼る Dán áp phích
送る 扇風機で風を送る Dùng quạt tạo gió 使いの者を送る Gửi ai đó đến giúp đỡ
送りがなを送る Thêm hậu tố kana sau chữ Hán 駅まで送る Đưa tiễn đến ga
多忙な日を送る Có một ngày bận rộn 拍手を送る Vỗ tay
目で合図を送る Ra hiệu bằng mắt
とける 靴のひもが解ける Dây giày bị tuột 誤解が解ける Sự hiểu lầm được giải quyết
洗剤が水に溶ける Bột giặt hoà tan trong nước
アイスクリームが室温で溶ける Kem tan chảy ở nhiệt độ phòng
この問題は難しくて解けない。 Bài/ câu này khó nên không giải được
停学処分が解けてまた通学している。 Hết bị đình chỉ học nên lại tiếp tục đi học
飛ぶ ヘリコプターが飛んでいる Trực thăng đang bay
台風で看板が飛んだ。(=空中に舞う) Biển quảng cáo bị cơn bão thổi bay đi
ニューヨークまで飛ぶ(=飛行機で目的地に行く) Bay đến New York
水たまりの泥が飛ぶ(=はねる) Bùn trong vũng nước đọng bắn tung toé
ヒューズが飛ぶ Cầu chì bị cháy
記者が現場に飛ぶ(=急いで行く) Phóng viên lao đến hiện trường
ローンの返済でボーナスが飛ぶ(=消えてなくなる) Vì phải trả nợ nên tiền thưởng bay hết trơn
話があちこちに飛ぶ Nhảy từ chủ đề này sang chủ đề khác
結ぶ 靴のひもを結ぶ Buộc dây giày 口を固く結ぶ Giữ kín miệng
契約を結ぶ Ký kết hợp đồng
東京と大阪を結ぶバス(=2つの地点をつなぐ) Xe buýt chạy giữa Tokyo và Osaka
二人は信頼感で結ばれている。(=つながっている) Hai người kết nối với nhau bằng sự tin tưởng
長年の努力が実を結ぶ。(=形になる) Nỗ lực nhiều năm nay đã thu được thành quả
0976675792
Học thử miễn phí