Thư viện học tiếng Nhật

Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 5

Xem nhanh

Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 5

Từ vựng soumatome N1 - Tuần 6 Ngày 5

Từ Ví dụ Nghĩa
強い ひもを強く(=きつく)結ぶ Buộc thật chặt sợi dây ゆるく
この木は寒さに強い。 Cây này chịu lạnh rất tốt 弱い
彼は意志が強い。 Anh ấy có ý chí rất mạnh mẽ 弱引い
兄は機械に強い(=詳しい)。 Anh tôi rất am hiểu về máy móc
彼女は気が強い。 Cô ấy rất mạnh mẽ 弱い
今日は日差しが強い。 Hôm nay trời nắng gắt
学生に強く注意する(=厳しく) Nghiêm khắc nhắc nhở học sinh
ばか(な) ばかなことをする Làm chuyện ngu ngốc
友人にばかにされる Bị bạn bè đưa ra làm trò cười
交通費がばかにならない(=軽視できな) Không thể xem nhẹ chi phí đi lại được
自分だけがばかを見る(=損をする) Chỉ có bản thân là bị thiệt thòi
ねじがばかになる(=ゆるくなって使えない) Đinh ốc không dùng được nữa
今日はばかに(=非常に)寒い。 Hôm nay lạnh kinh khủng
親ばか Ba mẹ cưng chiều con cái quá mức
専門ばか Người chỉ biết chuyên môn của mình ngoài ra không biết gì hết
ばか力 Sức mạnh hơn người ばか正直 Thật thà quá mức
あと 故郷を後にする Bỏ lại quê hương phía sau 彼の後をつける Đi theo sau anh ấy
面倒なことを後に回す Để những việc phức tạp lại làm sau
入社はできたが、後が心配だ。 Vào được công ty rồi nhưng lại lo không biết sau đó thế nào
あと5分で始まる。 Còn 5 phút nữa là sẽ bắt đầu
事故が後を絶たない。(=次々に起こる) Tai nạn tiếp tục xảy ra không có điểm dừng
社長の後を継ぐ Kế thừa chức vụ giám đốc
後(=残り)は来月払います。 Phần còn lại sẽ trả vào tháng sau
書き直した跡がある。 Có dấu vết để lại
雑草を根から抜く Nhổ cỏ tận gốc 歯の根 Chân răng
その問題の根は深い Gốc rễ của vấn đề đó rất sâu xa 息の根を止める Kết liễu, tận diệt, ngăn chặn hoàn toàn
彼は根(=本来の性質)は正直だ。 Bản chất anh ấy vốn trung thực
彼は昔のことを根に持っている。 Anh ấy vẫn còn thù hận chuyện trong quá khứ
台風が近づいていて波が高い。 Bão đang đến gần nên sóng rất cao
彼は感情に波がある(=感情の変化が大きい)。 Anh ấy có tính khí thất thường
人の波(=大きな流れ)に押される Bị cuốn theo dòng người
国際化の波に乗る(=傾向に従う) Đi theo làn sóng quốc tế hoá
0247.101.9868
Học thử miễn phí