Từ vựng soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 3
Từ | Ví dụ | Nghĩa |
ワンパターン(な) | ワンパターンな人間 | Người đơn điệu |
フリーター | Người làm nghề tự do | |
Uターン(する) | 車をUターンさせる Uターン現象 |
Quay đều xe lại Hiện tượng hồi hương (quay lại quê nhà làm việc) |
プラスアルファ | 報酬は10万円プラスアルファになるだろう。 | Có lẽ thù lao sẽ là 100 ngàn yên công thêm |
ペーパードライバー | 私はペーパードライバーです。 | Tài xế trên giấy tờ(có bằng lái nhưng không lái xe) |
スリーサイズ | バスト・ウェスト・ヒップの3つの部分の寸法。 | Số đo của 3 vòng ngực, eo, mông |
サイドビジネス(=副業) | その俳優はサイドビジネスでレストランを経営している。 | Nữ diễn viên đó còn có nghề tay trái là kinh doanh nhà hàng |
プラス マイナス |
物事をプラスに考える 収支がマイナスになる マイナス材料 |
Suy nghĩ mọi chuyện theo hướng tích cực Thu chi bị lỗ Nguyên liệu gây hại |
ゴールイン(する) | 1着でゴールインする そのカップルは来春ゴールインする。 |
Về đích ở vị trí thứ nhất Cặp đôi đó sẽ lấy nhau vào mùa xuân tới |
満タン | ガソリンを満タンにする | Đổ đầy xăng |
ダブる | 文字がダブって(=重なって)見える 単位を落として1年ダプる(=留年する) ダブル( double)を動詞化した語 |
Chữ nhập nhằng, bị chồng lên Bị rớt tín chỉ nên phải học lại 1 năm |
キレる | 彼は突然キレて、怒り出した。 | Anh ấy đột nhiên mất bình tĩnh và nổi giận |
サボる | 仕事をサボる | Trốn việc |
ヤバし | ヤバい仕事(=危ない) ヤバい仕事(=危ない)とヤバし(=まずい、困る) |
Công việc nguy hiểm Trễ giờ là gay go lắm |