Từ vựng soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 1
Từ | Ví dụ | Nghĩa | |
心がける | 安全運転を心がける | Chú ý lái xe an toàn | 心がけ(N) |
心得る | 自分の立場を心得る 作法を心得ている |
Hiểu được vị trí của mình Biết cách cư xử |
|
ゆがむ | ネクタイがゆがんでいる 彼は性格がゆがんでいる |
Cà vạt bị lệch Anh ta có tư duy lệch lạc |
心得(N) |
ねじれる | コードがねじれている | Dây điện bị xoắn lại | |
こじれる | 交渉がこじれる | Cuộc đàm phán giậm chân tại chỗ | |
ほどける | リボンがほどける | Dải ruy băng bị tuột ra | |
ほころびる | スカートの裾がほころびている。 | Lai váy bị sờn rách | |
にじむ | 雨でハガキの字がにじむ 涙がにじむ |
Chữ trên bưu thiếp bị nhòe do mưa ướt Mắt nhòe lệ |
|
しみる | 煙が目にしみる シャツに汗が染みる |
Khói làm cay mắt Mồ hôi thấm vào áo sơ mi |
|
しなびる | 野菜がしなびる | Rau héo | |
かれる | 木が枯れる 声がかれる |
Cây khô héo Giọng khàn |
池がかれる: Hồ cạn nước |
じきに | 雨はじきに(=すぐに)あがるでしょう | Chắc là mưa sẽ tạnh ngay thôi | |
じかに | 社長とじかに(=直接)話す | Nói chuyện trực tiếp với giám đốc | |
何もかも | 何もかも(=すべて)いやになった | Chán ghét mọi thứ | |
何でもかんでも | うちの犬は、何でもかんでも(=すべて)かじる | Chó nhà tôi cái gì cũng gặm | |
何だかんだ | 何だかんだ(=あれこれ言っても、彼は偉い | Nói gì thì anh ấy rất tài giỏi | |
いかに | それをいかに(=どのように)実現するかが問題だ いかに(=どんなに)急いでも間に合わないだろう |
Vấn đề là thực hiện điều đó như thế nào Có vội cách mấy thì có lẽ cũng không kịp đâu |
|
いかにも | それはいかにも残念です 彼はいかにも学者らしい |
Điều đó quả thật là đáng tiếc Anh ấy quả thật giống như là một học giả |
|
ひび | 壁にひびが入っている | Có vết nứt ở trên tường | |
すき間 | 机とタンスのすき間 | Khe hở giữa bàn và tủ | |
粒 | 一粒の米 | Một hạt gạo | 大粒の雨: Mưa nặng hạt |
滴 | 雨の滴 | Giọt nước mưa | 滴がたれる: Nước rỉ/nhỏ giọt |
あか | 爪のあか | Đất trong móng tay | あかを落とす: Kỳ sạch đất |
あざ | あざができる | Bị bầm | 生まれつきのあざ: Vết bớt bẩm sinh |