Thư viện học tiếng Nhật

Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 3

Xem nhanh

Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 3

Từ vựng Soumatome N1 - Tuần 8 Ngày 3

Ví dụ Nghĩa
彼はこの辺りでは顔が売れている Anh ấy nổi tiếng ở vùng này
彼はとても顔が広い Anh ấy quen biết rộng
私はその店に顔が利く Tôi là khách hàng thân thiết của tiệm đó
親に合わせる顔がない Không còn mặt mũi nhìn cha mẹ
上司の顔を立てる Giữ thể diện cho cấp trên 上司の顔が立つ
目が回るような忙しさ Bận tối mắt tối mũi
故郷の様子が目に浮かぶ Hình ảnh quê nhà hiện ra trước mắt
目を疑うような光景 Quang cảnh như không thể tin vào mắt mình
子どもから目を離す Rời mắt khỏi trẻ con
突然のプレゼントに目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên trước món quà bất ngờ
目を引くデザイン Thiết kế thu hút sự chú ý
目がさえて眠れない Mắt mở thao láo không ngủ được
大事なものを目が届くところに置く Để những vật quan trọng ở chỗ dễ nhìn thấy
子どもの将来を長い目で見る Tính xa chuyện tương lai của con cái
彼は絵画に対して目が肥えている。(=目が高い) Anh ấy có đôi mắt tinh tường về hội họa
耳を澄ます Chú ý lắng nghe
子どもの話に耳を傾ける Lắng nghe câu chuyện của trẻ con
工事の音が耳に障る Tiếng ồn từ công trình đang thi công gây chói tai
親の小言に耳をふさぐ Bịt tai không nghe lời cha mẹ nói
彼は私の話に耳を貸してくれなかった Anh ấy đã không nghe những gì tôi nói
CMの音楽が耳について離れない Âm nhạc của đoạn quảng cáo cứ văng vẳng bên tai
彼女は美人を鼻にかけている Cô ấy luôn tự hào với sắc đẹp của mình
立派な息子を持って鼻が高い Hãnh diện vì có được một đứa con trai tuyệt vời
彼女の態度は鼻につく Thái độ của cô ấy rất khó ưa
彼は口が重い Anh ấy ít nói
つい口が滑った Đã lỡ miệng nói ra/ Buột miệng nói ra
彼は口が肥えている Anh ấy rất sành ăn
話に口を挟むな Đừng xen ngang vào câu chuyện !
頭を冷やして考える Bình tĩnh suy nghĩ
頭を抱える問題 Vấn đề làm đau đầu
彼は頭がよく切れる Anh ấy có đầu óc rất nhạy bén
彼の努力には頭が下がる Cúi đầu nể phục trước những nỗ lực của anh ấy
0976675792
Học thử miễn phí