Thư viện học tiếng Nhật

Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 4

Xem nhanh

Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 4

Từ vựng Soumatome N1 - Tuần 8 Ngày 4

Ví dụ Nghĩa
悪い仲間と手を切る Chấm dứt/ Cắt đứt quan hệ với bạn xấu 緑を切る
手が足りないから、手伝ってくれ Vì không đủ người nên hãy giúp giùm với
私の手に余る仕事 Công việc quá khó đối với tôi
その問題に早く手を打つべきだ Nên bắt tay vào giải quyết vấn đề đó ngay
あの子は親の手に負えない Đứa bé đó vượt ngoài tầm kiểm soát của cha me
いたずらな生徒に手を焼く Khó khăn trong việc xử lý hojc sinh quậy phá
仕事の手を抜く Cẩn thả trong công việc
問題解決のためにあらゆる手を尽くす Dùng hết mọi cách để giải quyết vấn đề
手も足も出ない問題 Vấn đề không giải quyết được/ Vấn đề bó tay
経費がかかりすぎて足が出た Vì chi phí quá cao nên thâm hụt ngân sách
1日中歩いて足が棒になった Đi bộ cả ngày nên chân cứng đờ
同僚の足を引っ張る Cản bước tiến của đồng nghiệp
生ものは足が早い Đồ tươi sống thì mau hư
首を横に振る Lắc đầu
首を長くして待つ Đợi dài cổ
首をひねるような結果 Kết quả làm cho phải vắt óc suy nghĩ (kết quả lạ lùng, bất ngờ, không như dự đóan)
厄介な問題に首を突っ込む Đụng độ vấn đề rắc rối
借金で首が回らない Nợ ngập đầu
走って息が切れる Chạy đứt hơi
満員電車で息が詰まりそうだ Muốn nghẹt thở vì xe điện đầy người
息が長い役者 Diễn viên kỳ cựu
彼は息もつかずにしゃべり続けた Anh ấy nói liên tục mà không ngừng nghỉ
息を抜く暇もないくらい忙しい Bận đến nỗi không kịp thở
息をのむほど美しい景色 Cảnh đẹp đến nín thở
彼は田中さんに気があるらしい Anh ấy có vẻ quan tâm đến Tanaka
誘われたけど、気が向かない Được mời nhưng không có hứng thú
彼は周囲に気を配る人だ Anh ấy là người để ý đến xung quanh 気配り(N)
彼女は気が利く人だ Cô ấy là người rất lanh lợi
気が散って勉強が手につかない Bị phân tâm nên không thể tập trung vào việc học
0247.101.9868
Học thử miễn phí