Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 5
Câu | Nghĩa |
お手数をおかけしました | Xin lỗi vì đã làm phiền |
なにぶん(=なにとぞ)よろしくお願いいたします | Trăm sự nhờ anh/chị giúp đỡ |
取り急ぎお礼まで *お礼の手紙の最後に添える |
Xin cho tôi gửi lời cảm ơn vắn tắt |
夜分遅く、すみませんが…… *訪問や電話でよく使う |
Xin lỗi đã muộn thế này còn làm phiền anh/chị |
お騒がせして申し訳ありません | Xin lỗi vì đã làm phiền anh/chị |
申し訳ありませんが、これをコピーしてください | Xin lỗi nhưng vui lòng photo cái này giùm tôi |
悪いけど、そこの雑誌を取ってくれる? *謝っているのではなく、お願いするときに使う |
Làm phiền chút, lấy giúp cuốn tạp chí giùm tôi |
…..ですが、悪しからず | Tôi xin lỗi…. |
差し支えなければ、……. | Nếu thấy không có vấn đề gì thì…. |
いざというとき(のため)に備えよう | Chuẩn bị phòng khi khẩn cấp |
そのことはいざ知らず、…… | Ngoại trừ chuyện đó ra thì…. |
きりがいいところで休みましょう | Canh (giờ, nội dung công việc) đến thời điểm thích hợp rồi nghỉ ngơi thôi |
欲を言えばきりがない | Tham vọng thì không có giới hạn |
ワインと言ってもピンからキリまである。 *「ピンキリだ」と短くして使われることもある |
Rượu thì cũng có nhiều loại, từ loại ngon đến loại dở |
彼のことは一から十まで知っている | Chuyện của anh ấy tôi biết tất tần tật |
来る3月10日に卒業式が行われる | Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 tới |
去る3月10日に卒業式が行われた | Lễ tốt nghiệp đã được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 vừa qua |
胸をえぐられるような思いをした | Tôi đã có một trải nghiệm kinh hoàng (như muốn vỡ lồng ngực) |
彼は口から先に生まれたような男だ | Anh ấy là người nói không ngừng nghỉ (cái miệng sinh ra trước) |
それは雲をつかむような話だ | Đó là một câu chuyện hoang đường/ không tưởng |
顔から火が出るほど恥ずかしい | Ngượng chín cả mặt |
猫の手も借りたいほど忙しい | Bận tối mắt tối mũi |
それは耳にたこができるほど聞いた | Chuyện đó nghe mòn lỗ tai rồi |
のどから手が出るほどほしい | Ham muốn tột độ/ Muốn hơn tất cả mọi thứ trên thế gian |