Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 6
| Ví dụ | Nghĩa | ||
| ~違い | 勘違い | Hiểu nhầm | |
| 人違い | Nhầm người | ||
| 色違い | Khác màu | ||
| 一字違い | Chỉ chênh nhau một chữ | ||
| 食い違い | Không khớp nhau | ||
| 行き違い | Hiểu lầm | ||
| ~放題 | 食べ放題 | Ăn thoải mái | |
| 飲み放題 | Uống thoải mái | ||
| ~忘れ | れ度忘れ(する) | Bất chợt quên/Thoáng quên | |
| 物忘れ(する) | Đãng trí/Hay quên | ||
| ~嫌い | 負けず嫌い | Hiếu thắng/ Không chịu thua | |
| 食わず嫌い | Chưa ăn đã không thích | ||
| ~人 | よその人 | Người ngoài | |
| ただの人 | Người bình thường | ||
| 見知らぬ人 | Người lạ/ Người không quen biết | ||
| 赤の他人 | Người hoàn toàn xa lạ | ||
| 逆~ | 逆立ち | Trồng cây chuối | |
| 逆さま | Ngược lại/ Đảo lộn | ||
| 共~ | 共稼ぎ(する) | (Vợ chồng) Cùng đi làm/kiếm sống | |
| 共働き(する) | |||
| (お)~ | (お)あいこ | Huề | |
| (お)しまい | Kết thúc | ||
| (お)似合い | Hợp/Phù hợp | ||
| 呼び捨て(する) | Gọi tên trống không | ||
| 裏返し | Lộn ngược lại | ||
| あべこべ | Trái ngược nhau | ||
| 交互 互い違い |
Luân phiên/Xen kẽ nhau | ||
| でこぼこ(する) | Lồi lõm | ||
| じゃんけん(する) | Oằn tù tì | ||
| 引き分け | Hòa/Ngang điểm | ||
| びり | Chót/cuối cùng/tệ nhất | ||
| やせっぼち | Người gầy nhom | ||
| デブ〈俗語〉 | Người mập ú | ||
| 恋愛(する) | Tình yêu | ||
| 交際(する) | Quen nhau, tìm hiểu nhau | ||
| きっかけ | Động cơ/ Nguyên do | ||
| なれそめ (=交際のきっかけ) |
Khởi đầu của một chuyện tình | ||
| 初対面 | Lần đầu tiên gặp mặt | ||
| 一目ぼれ(する) | Yêu từ cái nhìn đầu tiên/Tiếng sét ái tình | ||
| (お)見合い(する) | Mai mối | ||
| 浮気(する) | Ngoại tình | ||
| 再婚(する) | Tái hôn | ||
| ナンパ(する)〈俗語〉 | Tán gái | ||
| バツイチ〈俗語〉 | Đã từng ly dị một lần | ||
| つじつま | 話のつじつまが合わない | Câu chuyện không chặt chẽ | |
| ひずみ | 地震でひずみが発生する | Động đất gây ra nhiều biến đổi xấu | |
| 無理な経済政策のひずみ | Những biến đổi xấu do chính sách kinh tế không hợp lý gây ra | ||
| はり | 張りのある肌 | Làn da căng mịn | |
| つや | つやのある髪 | Tóc bóng mượt | |
| こつ | こつをつかむ | Nắm được cốt lõi/bí quyết | |
| めど | めどがたつ | Có triển vọng, thấy được phương hướng giải quyết | |
| ゆとり | ゆとりのある生活 | Cuộc sống thoải mái, sung túc | 予算にゆとりがある: Ngân sách dư dả |
| ぐち | ぐちを言う | Phàn nàn | ぐちをこぼす: Than thở |
| ねた | 話のねた 「たね(種)」を逆に読んだ言葉 |
Đề tài cho câu chuyện | すしのねた: Phần nhân trên miếng cơm sushi |




