N1 | に | N2( |
N2( |
ở N1 có N2 (nhấn mạnh vào người ,đồ vật,động vật)
: Nếu là danh từ chỉ động vật có sự sống hoặc danh từ chỉ người sẽ sử dụng います
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
A:あなたの部屋(へや)にテレビがありますか。 | ở nhà bạn có tivi không? |
B:はい、あります。 | Có, Nhà tôi có |
C:いいえ、ありません。 | Không, Nhà tôi không có |
T:箱(はこ)の中(なか)に写真(しゃしん)がありますか。 | Bên trong cái hộp có ảnh không? |
S:いいえ、写真(しゃしん)がありません。 | Không, không có ảnh đâu |
T:電池(でんち)がありますか。 | Bạn có pin không? |
S:いいえ、電池(でんち)がありません。 | Không, tôi không có |
T:じゃ、何(なに)がありますか。 | Vậy bạn có cái gì thế? |
S:鋏(はさみ)があります。 | Tôi có cái kéo |
N (vật, người, địa điểm) の N (vị trí) に
Các danh từ chỉ vị trí: うえ、した、みぎ、ひだり、まえ、うしろ、なか、そと、となり、ちかく、あいだ
Chú ý: vì đây là các danh từ chỉ địa điểm nên giống như các danh từ chỉ điểm khác, chúng ta cũng có thể sử dụng trợ từ で
Ví dụ:
S は N (
S có ở N (nhấn mạnh vào vị trí)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
A:すみません、チョコレートはどこですか。Xin lỗi làm ơn cho hỏi socola thì có ở đâu?
B:はい、あそこにジュースコーナーがありますね。
Vâng, ở phía đằng kia là co khu vực nước ép
A:はい。vâng
B:チョコレートはジュースの後ろ(うしろ)にあります。
Socola thì ở phía đằng sau của khu vực nước ép đó
A:どうも。Cảm ơn đã chỉ dẫn cho tôi.
や~(など)が ありますか。
Ví dụ:
trong lớp học có bàn, ghế và bảng không?
Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo….
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.