Từ vựng chính là nguyên liệu của ngôn ngữ. Đầu tiên các bạ cần nắm được từ vựng rồi mới lắp ghép vào ngữ pháp để tạo nên câu hoàn chỉnh .
STT | Từ vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | わたし | 私 | tôi, tớ…( ngôi thứ nhất) |
2 | わたしたち | 私たち | chúng tôi, chúng ta…( ngôi thứ nhất số nhiều) |
3 | あなた | Bạn, cậu…( ngôi thứ 2 số ít) | |
4 | あのひと | あの人 | Người kia |
5 | あのかた | あの方 | Người kia ( lịch sự, tôn kính) |
6 | みなさん | 皆さん | Các bạn, các anh, các vị…( ngôi thứ 2 số nhiều |
7 | ~さん | Thêm vào sau họ của người Nhật dùng để gọi tên: anh….., Chị….. | |
8 | ~ちゃん | Thêm sau tên trẻ em, hoặc tên các bé gái ( thay cho さん- bé…… | |
9 | ~くん | Thêm sau tên các bé trai, hoặc gọi bạn nam giới thân mật thay cho さん | |
10 | ~じん | ~人 | Đi sau tên quốc gia mang nghĩa “ người nước nào đó” |
11 | せんせい | 先生 | Thầy giáo, cô giáo ( dùng để gọi tên nghề nghiệp người khác) |
121 | きょうし | 教師 | Giáo viên ( dùng để giới thiệu nghề nghiệp của mình) |
13 | がくせい | 学生 | Học sinh, sinh viên |
141 | かいしゃいん | 会社員 | Nhân viên công ty |
15 | しゃいん | 社員 | Thường đi kèm với tên công ty, có nghĩa là “ nhân vien công ty nào đó” |
16 | ぎんこういん | 銀行員 | Nhân viên ngân hàng |
17 | いしゃ | 医者 | Bác sĩ |
18 | けんきゅうしゃ | 研究者 | Nhà nghiên cứu |
19 | エンジニア | Kỹ sư | |
20 | だいがく | 大学 | Trường Đại học |
21 | びょういん | 病院 | Bệnh viện |
22 | でんき | 電気 | Điện, đèn điện |
23 | だれ(どなた) | Ai(どなた là cách nói lịch sự củaだれ) | |
24 | ~さい | ~歳 | ~ tuổi ( đi sau số đếm để chỉ tuổi) |
25 | なんさい/おいくつ | 何歳 | Bao nhiêu tuổi(おいくつlà cách nói lịch sự củaなんさい) |
26 | はい | Vâng, dạ ( đứng ở đầu câu) | |
27 | いいえ | Không ( đứng ở đầu câu khi muốn phủ định) | |
28 | しつれいですが | 失礼ですが | Xin lỗi ạ( hay sử dụng khi làm phiền ) |
29 | おなまえは? | お名前は? | Tên anh chị là…..? |
30 | はじめまして | 初めまして | Xin chào anh chị ( sử dụng lần đầu tiên gặp mặt) |
31 | どうぞよろしくおねがいします | どうぞよろしくお願いします | Mong nhận được sự giúp đỡ của mọi người( dùng sau khi giới thiệu về mình) |
32 | こちらは~さんです | Đây là anh/chị/ ông/ bà…. | |
33 | ~からきました | ~から来ました | (Tôi) đến từ…. |
34 | アメリカ | Mỹ | |
35 | イギリス | Anh | |
36 | インド | Ấn Độ | |
37 | インドネシア | Indonesia | |
38 | かんこく | 韓国 | Hàn Quốc |
39 | タイ | Thái Lan | |
40 | ちゅうごく | 中国 | Trung Quốc |
41 | ドイツ | Đức | |
42 | にほん | 日本 | Nhât Bản |
43 | フランス | Pháp | |
44 | ブラジル | Braxin | |
45 | さくらだいがく | 桜大学 | Đại học Sakura( tên giả tưởng) |
46 | ふじだいがく | 富士大学 | Đại học Fuji( tên giả tưởng) |
47 | IMC/パワーでんき/ブラジルエアー | パワー電気 | Các công ty giả tưởng |
48 | AKC | Tổ chức giả tưởng | |
49 | こうべびょういん | 神戸病院 | Bệnnh viện Kobe |
50 | いち、に、さん、よん、ご、ろく、なな、はち、きゅう、じゅう | 一、二、三、四、五、六、七、八,九、十 | Số đếm từ 1~10 |
51 | にじゅう、さんじゅう、よんじゅう、ごじゅう、ろくじゅう、ななじゅう、はちじゅう、きゅうじゅう | 二十、三十、四十、五十、六十、七十、八十、九十 | Các số tròn trục: 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Số đếm 2~9+じゅう |
52 | じゅういち、にじゅうさん、よんじゅうご。。。 | 十一、二十三、四十五。。。 | Các số hàng chục có đơn vị lẻ như 11, 23, 45…
Số tròn trục + số đếm lẻ 2~9 |
Học tiếng Nhật online tại GoJapan sẽ không là những bài học cứng ngắc, GoJapan luôn tạo cho học viên có sự thoải mái nhất khi học. Thụ đắc kiến thức một cách tự nhiên qua các tình huống thú vị do chính GoJapan sản xuất. Đội ngũ giáo viên vui tính, luôn cố gắng hết sức mình để tạo cho học viên có những trải nghiệm vui vẻ,hứng thú trong từng tiết học. Đặt chữ TÂM vào việc giảng dạy!
GoJapan cung cấp gói học thử miễn phí N5, N4, N3 tại đây