Bài 11 – これ、お願いします - Ngữ pháp

Ngữ pháp số 1: Các từ để hỏi cho số đếm

  • いくつ là từ dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ.

Ví dụ: リンゴをいくつべましたか。… 7つべました。Bạn đã ăn mấy quả táo vậy? … Tôi đã ăn 7 quả táo.

  • Các cách đếm khác dùng なん+ trợ từ số đếm.

Ví dụ: みず何本なんぼんいますか。… 5ほんいます。Bạn mua mấy chai nước vậy? … Tôi mua 5 chai.

Ví dụ 1:Học Tiếng Nhật Bài 11 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • みかんがいくつありますか。… やっつあります。

Bạn có mấy quả quýt? … Tôi có 8 quả quýt.Học Tiếng Nhật Bài 11 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • おんなひと何人なんにんいますか。… 四人よんにんいます。

Có mấy người phụ nữ? … Có 4 người.Học Tiếng Nhật Bài 11 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • 切符きっぷ何枚なんまいもらいましたか。… 九枚きゅうまいもらいました。

Bạn đã nhận được mấy tấm vé? … Tôi nhận được 9 tấm.

Ví dụ 2:Học Tiếng Nhật Bài 11 | Giáo Trình Minna No NihongoA:あなたは子供こども何人なんにんいますか。Anh có mấy người con?B:3にんいます。Tôi có 3 con.

Cách đếm số tổng hợp
Cách đếm số tổng hợp

>>xem thêm: Học tiếng Nhật số đếm

Ngữ pháp số 2: Làm hành động nào đó trong bao lâu

どのぐらいVますか。… N ( lượng thời gian )  くらい(ぐらい)Vますか。

  • どのぐらい là từ để hỏi cho khoảng thời gian.
  • Thường đi kèm với động từ かかります( Nghĩa là: Mất bao nhiêu lâu )
  • くらい・ぐらいđứng sau từ chỉ số lượng, có nghĩa là “ khoảng”.

Ví dụ:

  • どのぐらい日本にほんにいますか。Bạn sẽ ở Nhật khoảng bao lâu?

… 3げつぐらいいます。Tôi sẽ ở khoảng 3 tháng.

  • 大阪おおさかから東京とうきょうまで新幹線しんかんせんでどのぐらいかかりますか。

Từ Osaka đến Tokyou bằng tàu siêu tốc thì mất bao lâu?… 二時間にじかんはんくらいかかります。Mất khoảng 2 tiếng rưỡi.

Ngữ pháp số 3: Diễn tả tần suất, số lần xảy ra hành động

『期間』に(?)回 V

  • Diễn tả tần suất, số lần xảy ra hành động trong một khoảng thời gian nào đó xác định.

Ví dụ:Học Tiếng Nhật Bài 11 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • 1週間しゅうかん何回なんかいスーパーへきますか。Một tuần bạn đi siêu thị mấy lần?

… 1週間しゅうかんに7かいスーパーへきます。Một tuần tôi đi siêu thị 7 lần.Học Tiếng Nhật Bài 11 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • 一年いちねん何回日本なんかいにほんきますか。1 năm bạn đi sang Nhật mấy lần?

… 一年に2かい日本にほんきます。1 năm tôi sang Nhật 2 lần.

Ngữ pháp số 4: Chỉ N( nói về 1 số lượng ít ỏi )

Nだけ

  • だけ đứng sau danh từ, có nghĩa là “chỉ”.

Ví dụ:Học Tiếng Nhật Bài 11 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  1. 1週間しゅうかんに1かいだけビールをみます。Một tuần tôi chỉ uống bia 1 lần.
  2. あなたはどんな外国語がいこくご勉強べんきょうしますか。Bạn đang học loại ngoại ngữ nào?

… 日本語にほんごだけ勉強べんきょうします。Tôi chỉ học mỗi tiếng Nhật.Học Tiếng Nhật Bài 11 | Giáo Trình Minna No NihongoNếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:

Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.

Danh sách 50 bài Minna

0976675792
Học thử miễn phí