Nhóm I: かいて → かいたのんで → のんだ
Nhóm II:たべて → たべたねて → ねた
Nhóm III:来(き)て → 来(き)た して → した
1. Đã từng ( làm ) …Vたことがありますか。
Dạng phủ định: Vたことがありません。Chưa từng ( làm )…….
Chú ý:
2. Mẫu câu hỏi:
Vたことがありますか。Bạn đã từng làm … chưa?
はい、あります。Có, tôi đã từng …
~
Phủ Định:
いいえ、ありません。Chưa, tôi chưa từng làm …bao giờ.
一
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
B:ええ、あります。
A:どうでしたか。Nó thế nào.
B:とてもおいしかったです。Đã rất là ngon. Mời bạn tải về tổng hợp Bảng chia các thể của động từ và mình cùng luyện tập nhétải về tại đây
V1たり、V2たりします。Làm …, làm …
Phân biệt | V1て、 V2 て…V ます | V 1たり、 V2 たり します |
Liệt kê hành động theo trình tự thời gian. | Liệt kê một số hành động đại diện trong một nhóm nhiều hành động mà không quan tâm đến trình tự diễn ra hành động. | |
Thì của cả câu được chia ở động từ cuối cùng. | Thì của mẫu câu được biểu thị ở động từ します. | |
例(れい):日曜日(にちようび)は テニスを して、 映画(えいが)を 見(み)ます。(Chủ Nhật, tôi chơi quần vợt, xong rồi xem phim, …) | 例(れい):日曜日(にちようび)はテニスをしたり、映画(えいが)を見(み)たり します。(Chủ Nhật,tôi chơi quần vợt, xem phim, …) Hoặc (Chủ Nhật, tôi chơi quần vợt, rồi xem phim, …) |
Ví dụ:
Hôm qua ở thư viện tôi học, đọc sách,…
Chủ nhật tôi xem phim, nói chuyện với bạn, …
Chủ nhật tôi đi mua sắm, đến ngân hàng, dùng bữa với bạn trai, …
A い → Aく | なります。Trở nên … |
A な →A に | |
N に |
Ví dụ:
Vậy là bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo……Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.